Mô tả
Mục lục
- Sắt Hộp Mạ Kẽm 30×60 Hoa Sen
- Ưu Điểm Của Sắt Hộp Mạ Kẽm 30×60 Hoa Sen
- Một Số Ứng Dụng Phổ Biến Của Sắt Hộp Mạ Kẽm 30×60 Hoa Sen
- Thương Hiệu Thép hộp 30×60 Phổ Biến Trên Thị Trường
- Giải Thích Ký Hiệu & Quy Cách Sắt hộp Mạ Kẽm 30x60mm
- Đặc Tính Kỹ Thuật Sắt hộp
- Các Mác Sắt hộp phổ biến
- Báo Giá Sắt hộp Mạ Kẽm 30×60 Hoa Sen Mới Nhất
- Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Giá Thép
- So Sánh Bảng Giá Sắt Hộp Mạ Kẽm 30×60 Hoa Sen Với Bảng Giá Các Loại Thép Hộp Khác:
- Địa Chỉ Cung Cấp Sắt Hộp Mạ Kẽm 30×60 Hoa Sen Uy Tín, Giá Rẻ
Sắt hộp mạ kẽm 30×60 Hoa Sen là thép thương hiệu được ưa chuộng trong nhiều ngành nghề. Đặc tính và ứng dụng của Sắt hộp 30×60 là gì? Công thức tính trọng lượng Sắt hộp được áp dụng thế nào? Barem trọng lượng và bảng giá Sắt hộp mạ kẽm 30×60 được cập nhật ra sao? Khám phá bài viết từ Thép Vinh Phú để biết thêm thông tin chi tiết.
Sắt Hộp Mạ Kẽm 30×60 Hoa Sen
Sắt hộp có mặt cắt hình chữ nhật hoặc vuông (khi hai cạnh bằng nhau), được chế tạo từ phôi thép nguyên bản và phủ lớp mạ kẽm điện phân để tạo thành Sắt hộp mạ kẽm.

Sắt hộp mạ kẽm 30×60 Hoa Sen, hay còn gọi là sắt hộp mạ kẽm 30×60 Hoa Sen. Là loại Sắt hộp chữ nhật với kích thước cạnh 30x60mm. Lớp mạ kẽm chất lượng cao mang lại độ bền vượt trội và khả năng chống ăn mòn hiệu quả.
Ưu Điểm Của Sắt Hộp Mạ Kẽm 30×60 Hoa Sen
Sắt hộp mạ kẽm 30×60 Hoa Sen nổi bật với nhiều ưu điểm vượt trội, đáp ứng đa dạng nhu cầu xây dựng và cơ khí. Dưới đây là những đặc điểm chính:
- Độ bền cao: Cấu trúc thép vững chắc, chịu lực tốt, không cong vênh hay biến dạng dưới tác động mạnh, hoàn hảo cho mọi công trình.
- Chống ăn mòn tối ưu: Lớp mạ kẽm bảo vệ thép khỏi tác động môi trường, gia tăng tuổi thọ sử dụng.
- Thẩm mỹ ấn tượng: Bề mặt sáng mịn, bóng đẹp, phù hợp cho các dự án chú trọng vẻ ngoài.
- Tiện lợi, tiết kiệm: Kích thước gọn nhẹ, dễ vận chuyển, gia công, hàn hoặc uốn, giúp giảm chi phí và thời gian thi công.
Một Số Ứng Dụng Phổ Biến Của Sắt Hộp Mạ Kẽm 30×60 Hoa Sen
Sắt hộp mạ kẽm 30×60 Hoa Sen được ưa chuộng nhờ độ bền cao, khả năng chống ăn mòn và dễ dàng gia công. Các ứng dụng chính bao gồm:
- Xây dựng: Dùng làm khung nhà thép, mái che, hàng rào, lan can, cầu thang, cổng rào, hoặc cấu trúc nền cho các công trình dân dụng và công nghiệp.
- Nội thất: Sản xuất bàn ghế, kệ trưng bày, giá đỡ, giường tầng, hoặc vật dụng trang trí với bề mặt mạ kẽm sáng bóng.
- Công nghiệp: Chế tạo khung máy móc, băng tải, giá đỡ thiết bị, hoặc các bộ phận trong ngành cơ khí và sản xuất ô tô, xe tải nhẹ.
- Nông nghiệp: Ứng dụng trong khung nhà kính, chuồng trại, hệ thống tưới tiêu, hoặc trụ đỡ cây trồng.

Thương Hiệu Thép hộp 30×60 Phổ Biến Trên Thị Trường
Hiện trên thị trường có rất nhiều thương hiệu nổi tiếng trong và ngoài nước. Một số thương hiệu Sắt hộp mạ kẽm 30×60 phổ biến sau:
- Thép hộp mạ kẽm 30×60 Hoa Sen
- Thép hộp mạ kẽm 30×60 Hòa Phát
- Thép hộp mạ kẽm 30×60 VinaOne
- Thép hộp mạ kẽm 30×60 Việt Nhật
- Thép hộp mạ kẽm 30×60 Nippon Steel (Nhật)
- Thép hộp mạ kẽm 30×60 Posco (Hàn Quốc)
- Thép hộp mạ kẽm 30×60 BaoSteel (Trung)
- Thép hộp mạ kẽm 30×60 JFE Steel (Nhật)
- Thép hộp mạ kẽm 30×60 Đại Thiên Lộc
- Thép hộp mạ kẽm 30×60 Nam Kim
- Thép hộp mạ kẽm 30×60 Đông Á
- Thép hộp mạ kẽm 30×60 TVP
Giải Thích Ký Hiệu & Quy Cách Sắt hộp Mạ Kẽm 30x60mm
Giải Thích Ý Nghĩa Ký Hiệu Sắt hộp Tổng Quát
Ký Hiệu Sắt hộp: a x b x s x L(m)
Trong đó:
- a : chiều cao hộp (mm), ( tính phủ bì)
- b: chiều rộng hộp (mm)
- s: độ dày thép (mm)
- L: chiều dài thanh thép (m)
Ví dụ:
30x60x1x6m
Trong đó: a=30mm, b=60mm, s=1mm, L=6m
Lưu ý: 10 dem = 1mm. Ví dụ: quy cách 30x60x10 dem = 30x60x1mm
Quy Cách Sắt hộp Mạ Kẽm 30×60
Bảng quy cách và trọng lượng của Sắt hộp mạ kẽm 30×60 Hoa Sen
Quy Cách Sắt Hộp Mạ Kẽm | Rộng
a(mm) |
Cao
b(mm) |
Độ Dày
s(mm) |
Chiều Dài
L(m) |
Barem
Trọng Lượng (kg/cây) |
30x60x0.9x6m | 30 | 60 | 0.9 | 6 | 6.30 |
30x60x1.2x6m | 30 | 60 | 1.2 | 6 | 8.50 |
30x60x1.4x6m | 30 | 60 | 1.4 | 6 | 10.80 |
30x60x1.8x6m | 30 | 60 | 1.8 | 6 | 13.20 |
30x60x2.0x6m | 30 | 60 | 2.0 | 6 | 16.80 |
Cách Tính Trọng Lượng Sắt hộp Tổng Quát
Sắt hộp được sản xuất với nhiều hình dạng tương đồng và không hoàn toàn giống nhau. Dưới đây là công thức tổng quát để tham khảo cho các loại Sắt hộp vuông hay chữ nhật.
Công thức tính trọng lượng:
P = 2 x (a + b – 2s) x s x L x 0,00785
Trong đó:
- P : trọng lượng ( kg)
- a : chiều rộng hộp (mm)
- b : chiều cao hộp (mm)
- s : lần lượt độ dày bụng, cánh (mm)
- L : chiều dài cây (m)
- 0,00785 hằng số quy ước theo trọng lượng riêng của thép.
Đặc Tính Kỹ Thuật Sắt hộp
Bảng tra Mác thép về các chỉ số thành phần hóa học theo những tỉ lệ tiêu chuẩn quy định:
Mác Thép | THÀNH PHẦN HÓA HỌC ( %) | |||||||
C | Si | Mn | P | S | Ni | Cr | Cu | |
A36 | 0.27 | 0.15 -0.4 | 1.20 | 0.040 | 0.05 | 0.2 | ||
SS400 | 0.05 | 0.050 | ||||||
Q235B | 0.22 | 0.35 | 1.40 | 0.045 | 0.045 | 0.3 | 0.3 | 0.3 |
S235JR | 0.22 | 0.55 | 1.60 | 0.05 | 0.05 | |||
GR.A | 0.21 | 0.5 | 2.5XC | 0.035 | 0.035 | |||
GR.B | 0.21 | 0.35 | 0.80 | 0.035 | 0.035 |
Bảng tra Mác thép về các chỉ số giới hạn chịu lực và khả năng kéo giãn:
Mác Thép | ĐẶC TÍNH CƠ LÝ | |||
Temp oC | YS Mpa | TS Mpa | EL % | |
A36 | ≥245 | 400-550 | 20 | |
SS400 | ≥245 | 400-510 | 21 | |
Q235B | ≥235 | 370-500 | 26 | |
S235JR | ≥235 | 360-510 | 26 | |
GR.A | 20 | ≥235 | 400-520 | 22 |
GR.A | ≥235 | 400-520 | 22 |
Các Mác Sắt hộp phổ biến
Sắt hộp thường được sản xuất từ các mác thép:
- Q195 (Trung Quốc):
-
-
- Ưu điểm: Giá thấp, dễ uốn.
- Nhược điểm: Độ bền thấp, chỉ dùng cho công trình nhẹ.
- So sánh: Yếu nhất, không phù hợp công trình lớn.
-
- Q235/SS400/A36/S235:
-
-
- Ưu điểm: Độ bền trung bình, dễ gia công, giá hợp lý, phổ biến nhất.
- Nhược điểm: Không đủ bền cho tải nặng hoặc môi trường khắc nghiệt.
- So sánh: Độ bền tương đương, SS400/A36 ổn định hơn.
-
- S275 (EU):
-
-
- Ưu điểm: Bền hơn Q235/SS400, phù hợp công trình an toàn cao.
- Nhược điểm: Giá cao hơn.
- So sánh: Cường độ cao hơn 10-15%, tốt cho Sắt hộp 25×50, 30×60.
-
- Q345/S355:
-
- Ưu điểm: Độ bền cao nhất, chịu tải tốt, phù hợp công trình lớn, điều kiện khắc nghiệt.
- Nhược điểm: Giá cao, gia công khó.
- So sánh: Cường độ vượt trội 40-50% so với Q235/SS400, lý tưởng cho công trình nặng.
Báo Giá Sắt hộp Mạ Kẽm 30×60 Hoa Sen Mới Nhất
Bảng quy cách & báo giá sắt hộp 30×60 Hoa Sen.
Quy Cách Sắt Hộp Mạ Kẽm (mm) | Chiều Dài L
(m) |
Barem Trọng Lượng
(kg/cây) |
Giá Thành
Sắt Hộp Mạ Kẽm (vnđ) |
30x60x0.9x6m | 6 | 6.30 | 116.000 |
30x60x1.2x6m | 6 | 8.50 | 162.000 |
30x60x1.4x6m | 6 | 10.80 | 199.000 |
30x60x1.8x6m | 6 | 13.20 | 246.000 |
30x60x2.0x6m | 6 | 16.80 | 340.000 |
Lưu ý: Giá Sắt hộp mạ kẽm có thể biến đổi theo từng thời điểm. Để nhận báo giá chính xác nhất cho từng thương hiệu. Hãy liên hệ Thép Vinh Phú để nhận báo giá.
Hotline : 0933 710 789
Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Giá Thép
Giá thép biến động do nhiều yếu tố như:
- Thương hiệu: Uy tín nhà sản xuất ảnh hưởng giá; chất lượng, độ bền, độ chính xác gây chênh lệch.
- Chi phí sản xuất: Nguyên liệu, năng lượng, nhân công tác động trực tiếp đến giá.
- Nhu cầu thị trường: Ngành xây dựng, công nghiệp tăng trưởng làm giá thép tăng.
- Chính sách nhà nước: Thuế nhập khẩu, chống bán phá giá, tiêu chuẩn môi trường đẩy chi phí.
- Kinh tế toàn cầu: Giá thép chịu ảnh hưởng từ Trung Quốc, Mỹ, Nga; ví dụ, thép giá rẻ từ Trung Quốc làm giá nội địa giảm.
- Thuộc tính thép: Thép mạ kẽm đắt hơn thép đen; giá phụ thuộc độ dày, kích thước, loại thép (chịu nhiệt, siêu cứng).
- Mua sỉ/lẻ: Mua sỉ có giá tốt hơn, phù hợp cho nhà thầu.
- Cạnh tranh: Các công ty điều chỉnh giá để cạnh tranh, có thể giảm giá nhưng ảnh hưởng lợi nhuận.
- Thời điểm mua: Giá tăng vào mùa xây dựng cao điểm hoặc khi kinh tế biến động.
So Sánh Bảng Giá Sắt Hộp Mạ Kẽm 30×60 Hoa Sen Với Bảng Giá Các Loại Thép Hộp Khác:
Các sản phẩm sắt hộp đa dạng về quy cách, một vài sản phẩm có kích thước xấp xỉ nhau có thể hỗ trợ thêm cho lựa chọn của bạn.
- Báo giá Thép hộp mạ kẽm 40x60mm & Barem trọng lượng
- Báo giá Thép hộp mạ kẽm 25x50mm & Barem trọng lượng đầy đủ
- Báo giá Thép hộp mạ kẽm 20x40mm & Barem trọng lượng tiêu chuẩn
- Báo giá Thép hộp tổng hợp
Địa Chỉ Cung Cấp Sắt Hộp Mạ Kẽm 30×60 Hoa Sen Uy Tín, Giá Rẻ
Sắt hộp 30×60 Hoa Sen được sử dụng rộng rãi và có sẵn tại nhiều nhà cung cấp, từ thương hiệu nổi tiếng đến các đơn vị nhỏ lẻ. Để tìm được nhà cung cấp đáng tin cậy, bạn nên chú ý các yếu tố sau:
- Cung cấp giấy tờ chứng minh nguồn gốc và tiêu chuẩn chất lượng (CO, CQ).
- Kho bãi rộng rãi, đáp ứng nhu cầu liên tục.
- Hỗ trợ tư vấn nhiệt tình, chuyên nghiệp.
- Giao hàng nhanh chóng, đảm bảo an toàn.
- Báo giá hợp lý.
Thép Vinh Phú chuyên cung cấp các loại Sắt hộp. Cam kết chất lượng vượt trội, uy tín và giao hàng nhanh chóng toàn Miền Bắc. Để biết thêm thông tin, xin liên hệ qua Zalo hoặc số điện thoại để được hỗ trợ tận tình.
- Sale 1: 0933.710.789 – Ms Tâm
- Sale 2: 093.297.789 – Mr Diện
Công Ty Cổ Phần Thép Vinh Phú
- Nhà Phân Phối Thép số 1 tại Hà Nội và Khu Vực Phía Bắc
- Phone: 0933.710.789 – 0935.297.789.
- Email: ketoanthepvinhphu@gmail.com
- website: https://www.thepvinhphu.com