Mô tả
Mục lục
Sắt V 20 còn được gọi là sắt V20x20 hay thép V20x20. Là loại thép hình V kích thước nhỏ, 2 cánh vuông đều và có độ rộng là 20mm. Sắt V20 có độ dày cánh từ 2mm đến 3.5mm. Sắt hình V20 dễ gia công cắt, gọt thường được sử dụng trong nhiều trong đời sống. Giá thành tùy vào các loại và biến động thị trường.
Sắt V 2 – Sắt Hình V20
Sắt V20 có nhiều đặc tính và thông số khác nhau tùy đáp ứng cho nhiều mục đích khác nhau.
Quy cách và Barem Trọng lượng sắt V 20
Bảng quy cách và trọng lượng của sắt V20
Quy Cách Sắt V 20
(mm) |
Cánh B
( mm) |
Độ Dày
( mm) |
Chiều Dài L
( m) |
Barem Trọng Lượng
(kg/cây) |
Sắt V20x20x2x6m | 20 | 2 | 6 | 3.58 |
Sắt V20x20x2.5x6m | 20 | 2.5 | 6 | 4.42 |
Sắt V20x20x3x6m | 20 | 3 | 6 | 5.23 |
Sắt V20x20x3.5x6m | 20 | 3.5 | 6 | 6.01 |
Cách Tính Trọng Lượng Sắt V 20
Thép hình V hay sắt V có nhiều kiểu dáng khác nhau. Trong bài viết này, tác giả tập trung và sản phẩm thép hình V phổ biến sau:
Hình minh họa và công thức tính trọng lượng sắt V20x20

Các Thương Hiệu Sắt V 20 Phổ Biến
Hiện trên thị trường có rất nhiều thương hiệu nổi tiếng trong và ngoài nước. Một số thương hiệu sắt V20 phổ biến sau:
- Sắt V20x20 Hòa Phát
- Sắt V20x20 Miền Nam
- Sắt V20x20 An Khánh
- Sắt V20x20 Posco
- Sắt V20x20 Nhà Bè
- Sắt V20x20 VinaOne
- Sắt V20x20 Đại Việt
- Sắt V20x20 Á Châu
- Sắt V20x20 Osaka Steel
- Sắt V20x20 JFE Steel
- Sắt V20x20 Hyundai Steel
- Sắt V20x20 Tangshan Steel
Đặc Tính Kỹ Thuật Sắt V 20
Bảng tra Mác thép về các chỉ số thành phần hóa học theo những tỉ lệ tiêu chuẩn quy định:
Mác Thép | THÀNH PHẦN HÓA HỌC ( %) | |||||||
C | Si | Mn | P | S | Ni | Cr | Cu | |
A36 | 0.27 | 0.15 -0.4 | 1.20 | 0.040 | 0.05 | 0.2 | ||
SS400 | 0.05 | 0.050 | ||||||
Q235B | 0.22 | 0.35 | 1.40 | 0.045 | 0.045 | 0.3 | 0.3 | 0.3 |
S235JR | 0.22 | 0.55 | 1.60 | 0.05 | 0.05 | |||
GR.A | 0.21 | 0.5 | 2.5XC | 0.035 | 0.035 | |||
GR.B | 0.21 | 0.35 | 0.80 | 0.035 | 0.035 |
Bảng tra Mác thép về các chỉ số giới hạn chịu lực và khả năng kéo giãn:
Mác Thép | ĐẶC TÍNH CƠ LÝ | |||
Temp oC | YS Mpa | TS Mpa | EL % | |
A36 | ≥245 | 400-550 | 20 | |
SS400 | ≥245 | 400-510 | 21 | |
Q235B | ≥235 | 370-500 | 26 | |
S235JR | ≥235 | 360-510 | 26 | |
GR.A | 20 | ≥235 | 400-520 | 22 |
GR.B | 0 | ≥235 | 400-520 | 22 |
Báo Giá Sắt V 20×20 Mới Nhất
Bảng báo giá chi tiết cho từng loại thép V20 bao gồm : thép đen, thép mạ kẽm và nhúng nóng.
Bảng Báo Giá Sắt V20x20 Đen
Sắt V20x20 Đen: Là loại thép nguyên bản. Có màu đen hoặc đen xanh đặc trưng. Dễ nhận biết bởi lớp oxit sắt tự nhiên sau quá trình sản xuất. Loại này chịu lực tốt nhưng do dễ bị oxy hóa nên thường dùng trong các công trình ít tiếp xúc với nước hoặc ánh nắng. Giá thành rẻ nhất danh sách.

Bảng quy cách & báo giá sắt V20 Đen
Quy Cách Sắt V 20
(mm) |
Chiều Dài L | Barem Trọng Lượng
(kg/cây) |
Giá Thành
Sắt V20 Đen (vnd/cây) |
Sắt V20x20x2x6m | 6m | 3.58 | 53.694 |
Sắt V20x20x2.5x6m | 6m | 4.42 | 66.234 |
Sắt V20x20x3x6m | 6m | 5.23 | 78.422 |
Sắt V20x20x3.5x6m | 6m | 6.01 | 90.117 |
Bảng Báo Giá Sắt V20x20 Mạ Kẽm
Sắt V20 mạ kẽm: Là loại sắt v20 đen được xử lý bề mặt và phủ một lớp kẽm bằng phương pháp mạ điện. Giúp tăng khả năng chống oxy hóa, bề mặt sáng bóng, thẩm mỹ cao. Rất phù hợp cho các công trình yêu cầu thẩm mỹ hoặc ngoài trời có mức độ ẩm trung bình. Loại này giá thành cao hơn sắt đen nhưng thấp hơn sắt nhúng nóng.

Bảng quy cách & báo giá sắt V20 mạ kẽm:
Quy Cách Sắt V 20
(mm) |
Chiều Dài L | Barem Trọng Lượng
(kg/cây) |
Giá Thành
Sắt V20 Mạ Kẽm (vnd/cây) |
Sắt V20x20x2x6m | 6m | 3.58 | 64.433 |
Sắt V20x20x2.5x6m | 6m | 4.42 | 79.481 |
Sắt V20x20x3x6m | 6m | 5.23 | 94.106 |
Sắt V20x20x3.5x6m | 6m | 6.01 | 108.140 |
Bảng Báo Giá Sắt V20x20 Nhúng Nóng
Sắt V20 mạ kẽm nhúng nóng: Là loại sắt V20 đen được xử lý bề mặt và nhúng vào bể kẽm nóng chảy ( ~450 độ C). Loại này bền hơn, chịu được môi trường khắc nghiệt như vùng ven biển hoặc khu vực có hóa chất, thường dùng cho các công trình đòi hỏi độ bền lâu dài. Nhược điểm là bề mặt sắt thường hơi sần và giá thành cao nhất trong các loại.

Quy Cách Sắt V 20
(mm) |
Chiều Dài L | Barem Trọng Lượng
(kg/cây) |
Giá Thành
Sắt V20 Nhúng Nóng (vnd/cây) |
Sắt V20x20x2x6m | 6m | 3.58 | 78.751 |
Sắt V20x20x2.5x6m | 6m | 4.42 | 97.144 |
Sắt V20x20x3x6m | 6m | 5.23 | 115.018 |
Sắt V20x20x3.5x6m | 6m | 6.01 | 132.171 |
Lưu ý: Giá Sắt V20 có thể thay đổi theo thị trường. Để nhận báo giá chính xác nhất, vui lòng liên hệ Thép Vinh Phú để được hỗ trợ.
Hotline : 0933 710 789
Ứng Dụng Sắt V 20
Sắt V20x20 là loại thép hình V có kích thước nhỏ. Độ dày phổ biến từ 2.0mm đến 3.5mm, sắt V20 rất dễ gia công và thi công. Nhờ vậy, nó thường được ứng dụng rộng rãi trong các lĩnh vực như:
- Xây dựng: Làm khung đỡ, giằng cho hệ thống điện, ống nước, hoặc kết cấu nhẹ như vách chắn, mái hắt.
- Công nghiệp: Sử dụng trong gia công cơ khí, chế tạo máy móc nhỏ, khung giá đỡ.
- Trong đời sống khác: Làm khung nhà lưới, lồng bảo vệ động vật, hoặc kệ trang trí, kệ trưng bày hàng hóa và các chế tác khác.
So Sánh Bảng Giá Sắt V20 Với Bảng Giá Các Loại Sắt V Khác:
Các sản phẩm sắt V thường đa dạng, một vài sản phẩm có kích thước xấp xỉ nhau có thể hỗ trợ thêm cho lựa chọn của bạn.
- Báo giá sắt V25 & quy cách chi tiết
- Báo giá sắt V30 & quy cách đầy đủ
- Báo giá sắt V40 & quy cách tiêu chuẩn
- Báo giá thép hình V tổng hợp
Địa Chỉ Cung Cấp Sắt V 20 Uy Tín, Giá Rẻ
Thép V20 là vật liệu phổ biến trong các công trình lớn hiện nay. Người dùng có thể lựa chọn nhiều nhà cung cấp từ các thương hiệu lớn nhỏ khác nhau. Để chọn cho mình nhà cung cấp tốt, dưới đây là các tiêu chí quan trọng trong đánh giá:
- Có đầy đủ giấy tờ nguồn gốc xuất xứ và tiêu chuẩn chất lượng: CO, CQ.
- Kho hàng đủ lớn để có thể đảm bảo cung cấp không gián đoạn.
- Tư vấn nhiệt tình, chuyên nghiệp.
- Vận chuyển nhanh chóng và an toàn.
- Giá thành rẻ.
Thép Vinh Phú chuyên cung cấp sỉ & lẻ thép hình V các loại. Sản phẩm chất lượng, uy tín và hỗ trợ vận chuyển toàn khu vực Miền Bắc.
Mọi chi tiết xin liên hệ với chúng tôi qua Zalo hoặc gọi trực tiếp để được tư vấn:
- Sale 1: 0933.710.789 – Ms Tâm
- Sale 2: 093.297.789 – Mr Diện
Công Ty Cổ Phần Thép Vinh Phú
- Nhà Phân Phối Thép số 1 tại Hà Nội và Khu Vực Phía Bắc
- Phone: 0933.710.789 – 0935.297.789.
- Email: ketoanthepvinhphu@gmail.com
- website: https://www.thepvinhphu.com