Mô tả

Mục lục
Tê Hàn Thép SCH20 SCH40 SCH80
Tê hàn thép thường được sử dụng để kết nối các đường ống lại với nhau, giúp phân chia hoặc hợp nhất dòng chảy của chất lỏng, khí hoặc các chất khác trong hệ thống
Thông số kỹ thuật
- Tên sản phẩm: Tê hàn thép (Tee)
- Tiêu chuẩn ASTM- A234 x SCH20/40/80
- Kích cỡ: 1/2” – 30” (DN 15- DN 1000)
- Áp lực làm việc 40kg/cm2
- Sử dụng cho nước, hơi, xăng dầu
- Ứng dụng: phòng cháy chữa cháy , xử lý nước thải , ống dẫn dầu dẫn khí và khí gaz, đóng tàu, dẫn dầu…
- Sản phẩm được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM-A234 WPB ANSI B16.9 SCH40, SCH80, SCH160
- Xuất xứ: nhập khẩu
- Đơn vị phân phối: Thép Vinh Phú

Quy cách và báo giá
- Dưới đây là bảng giá, giá sẽ thay đổi tùy theo độ dày (SCH) và mỗi nhà sản xuất khác nhau.
- Nên để cập nhật giá chính xác vui lòng liên hệ
Hotline 1: 0933.710.789 Ms Tâm
Hotline 2: 0934.297.789 Mr Diện
INCH | Đường kính (DN) | Đường Kính ngoài (OD) | ĐVT | Giá Kham Khảo (VNĐ/cái) |
½” x ½” | 15 x 15 | 21 x 21 (mm) | Cái | 15.000đ – 22.000đ |
¾” x ¾” | 20 x 20 | 27 x 27 (mm) | Cái | 24.000đ – 30.000đ |
1” x 1” | 25 x 25 | 34 x 34 (mm) | Cái | 26.000đ – 34.000đ |
1¼ x 1¼ | 32 x 32 | 42 x 42 (mm) | Cái | 40.000đ – 50.000đ |
1½”” x 1½” | 40 x 40 | 49 x 49 (mm) | Cái | 48.000đ – 59.000đ |
2” x 2” | 50 x 50 | 60 x 60 (mm) | Cái | 59.000đ – 72.000đ |
3” x 3” | 80 x 80 | 90 x 90 (mm) | Cái | 105.000đ – 132.000đ |
4” x 4” | 100 x 100 | 114 x 114 (mm) | Cái | 150.000đ – 195.000đ |
5” x 5” | 125 x 125 | 141 x 141 (mm) | Cái | 250.000đ – 300.000đ |
6” x 6” | 150 x 150 | 168 x 168 (mm) | Cái | 350.000đ – 410.000đ |
8” x 8” | 200 x 200 | 219 x 219 (mm) | Cái | 490.000đ – 550.000đ |
10” x 10” | 250 x 250 | 273 x 273 (mm) | Cái | 800.000đ – 950.000đ |
12” x 12” | 300 x 300 | 325 x 325 (mm) | Cái | 1.300.000đ – 1.600.000đ |
14” x 14” | 350 x 350 | 355 x 355 (mm) | Cái | 2.600.000đ – 3.100.000đ |
16” x 16” | 400 x 400 | 406 x 406 (mm) | Cái | 3.800.000đ – 4.500.000đ |
20” x 20” | 500 x 500 | 508 x 508 (mm) | Cái | 5.900.000đ – 6.500.000đ |
24” x 24” | 600 x 600 | 610 x 610 (mm) | Cái | 10.800.000đ – 11.500.000đ |
Bảng độ dày SCH của phụ kiện
Bảng tiêu chuẩn độ dày Sch giúp người dùng xác định độ dày phù hợp cho từng loại tê hàn thép dựa trên kích thước đường kính ngoài (OD – Outside Diameter) và điều kiện vận hành của hệ thống
ĐƯỜNG KÍNH | TIÊU CHUẨN ĐỘ DÀY SCH | |||||||||||||
NPS | DN | OD (mm) | 10 | 20 | 30 | 40 | 60 | 80 | XS | 100 | 120 | 140 | 160 | XXS |
(Inch) | ||||||||||||||
1/4″ | 8 | 13.7 | 1.65 | 1.65 | 1.85 | 2.24 | – | 3.02 | 3.02 | – | – | – | – | – |
3/8″ | 10 | 17.1 | 1.65 | 1.65 | 1.85 | 2.31 | – | 3.20 | 3.20 | – | – | – | – | – |
1/2″ | 15 | 21.3 | 2.11 | 2.11 | 2.41 | 2.77 | – | 3.73 | 3.73 | – | – | – | 4.78 | 7.47 |
3/4″ | 20 | 26.7 | 2.11 | 2.11 | 2.41 | 2.87 | – | 3.91 | 3.91 | – | – | – | 5.56 | 7.82 |
1 | 25 | 33.4 | 2.77 | 2.77 | 2.90 | 3.38 | – | 4.55 | 4.55 | – | – | – | 6.35 | 9.09 |
1 1/4 | 32 | 42.2 | 2.77 | 2.77 | 2.97 | 3.56 | – | 4.85 | 4.85 | – | – | – | 6.35 | 9.70 |
1 1/2 | 40 | 48.3 | 2.77 | 2.77 | 3.18 | 3.68 | – | 5.08 | 5.08 | – | – | – | 7.14 | 10.15 |
2 | 50 | 60.3 | 2.77 | 2.77 | 3.18 | 3.91 | – | 5.54 | 5.54 | – | 6.35 | – | 8.74 | 11.07 |
2 1/2 | 65 | 73.0 | 3.05 | 3.05 | 4.78 | 5.16 | – | 7.01 | 7.01 | – | 7.62 | – | 9.53 | 14.02 |
3 | 80 | 88.9 | 3.05 | 3.05 | 4.78 | 5.49 | – | 7.62 | 7.62 | – | 8.89 | – | 11.13 | 15.24 |
3 1/2 | 90 | 101.6 | 3.05 | 3.05 | 4.78 | 5.74 | – | 8.08 | 8.08 | – | – | 16.15 | ||
4 | 100 | 114.3 | 3.05 | – | 4.78 | 6.02 | – | 8.56 | 8.56 | – | 11.13 | – | 13.49 | 17.12 |
5 | 125 | 141.3 | 3.40 | – | – | 6.55 | – | 9.53 | 9.53 | – | 12.70 | – | 15.88 | 19.05 |
6 | 150 | 168.3 | 3.40 | – | – | 7.11 | – | 10.97 | 10.97 | – | 14.27 | – | 18.26 | 21.95 |
8 | 200 | 219.1 | 3.76 | 6.35 | 7.04 | 8.18 | 10.31 | 12.70 | 12.70 | 15.09 | 18.26 | 20.62 | 23.01 | 22.23 |
10 | 250 | 273.0 | 4.19 | 6.35 | 7.80 | 9.27 | 12.70 | 15.09 | 12.70 | 18.26 | 21.44 | 25.40 | 28.58 | 25.40 |
12 | 300 | 323.8 | 4.57 | 6.35 | 8.38 | 10.31 | 14.27 | 17.48 | 12.70 | 21.44 | 25.40 | 28.58 | 33.32 | 25.40 |
14 | 350 | 355.6 | 6.35 | 7.92 | 9.53 | 11.13 | 15.09 | 19.05 | 12.70 | 23.83 | 27.79 | 31.75 | 35.71 | 25.40 |
16 | 400 | 406.4 | 6.35 | 7.92 | 9.53 | 12.70 | 16.66 | 21.44 | 12.70 | 26.19 | 30.96 | 36.53 | 40.49 | 25.40 |
18 | 450 | 457.2 | 6.35 | 7.92 | 11.13 | 14.29 | 19.09 | 23.83 | 12.70 | 29.36 | 34.93 | 39.67 | 45.24 | 25.40 |
20 | 500 | 508 | 6.35 | 9.53 | 12.70 | 15.08 | 20.62 | 26.19 | 12.70 | 32.54 | 38.10 | 44.45 | 50.01 | 25.40 |
22 | 550 | 558.8 | 6.35 | 9.53 | 12.70 | – | 22.23 | 28.58 | 12.70 | 34.93 | 41.28 | 47.63 | 53.98 | 25.40 |
24 | 600 | 609.6 | 6.35 | 9.53 | 14.27 | 17.48 | 24.61 | 30.96 | 12.70 | 38.89 | 46.02 | 52.37 | 59.54 | 25.40 |
Công Dụng Của Tê Hàn Thép
-
Hệ thống cấp nước và thoát nước: Giúp phân phối nước đến các nhánh khác nhau.
-
Ngành dầu khí: Dùng để dẫn dầu, khí gas trong các đường ống áp suất cao.
-
Nhà máy xử lý hóa chất: Đảm bảo vận chuyển an toàn các chất lỏng có tính ăn mòn.
-
Hệ thống HVAC: Hỗ trợ điều hòa không khí và thông gió.
Phân Loại Chi Tiết Tê Hàn Thép
Dựa Theo Hình Dạng Và Kích Thước
1.Tê đều (Equal Tee):
- Đây là loại tê có cả ba đầu nối (hai đầu thẳng và một đầu nhánh) đều có đường kính bằng nhau.
- Loại này thường được sử dụng khi cần phân chia dòng chảy đều giữa các nhánh hoặc hợp nhất dòng chảy từ hai nguồn thành một.
- Ví dụ: Đường ống nước sinh hoạt cần chia đều nước đến hai khu vực.
2.Tê giảm (Reducing Tee):
- Loại tê này có một hoặc hai đầu nhỏ hơn so với đầu còn lại. Nó được dùng khi cần kết nối các đường ống có kích thước khác nhau, thường thấy trong các hệ thống phức tạp như đường ống dầu khí hoặc hóa chất.

Phân Loại Theo lớp phủ bề mặt
- Trong lĩnh vực đường ống, tê hàn đen và tê hàn mạ kẽm là hai biến thể phổ biến của tê hàn thép, được phân biệt chủ yếu bởi lớp phủ bề mặt và mục đích sử dụng. Dưới đây là chi tiết về từng loại:
1.Tê Hàn Đen (Black Welded Tee)
-
Đặc điểm:
Tê hàn đen được làm từ thép carbon hoặc thép hợp kim, không có lớp phủ bảo vệ bên ngoài. Bề mặt thường giữ nguyên màu đen tự nhiên của thép sau khi gia công (do quá trình cán nóng hoặc xử lý nhiệt), không được mạ kẽm hay sơn chống ăn mòn. -
Ưu điểm:
-
Giá thành thấp hơn so với tê hàn mạ kẽm.
-
Chịu nhiệt tốt, phù hợp với môi trường khô ráo hoặc không đòi hỏi chống ăn mòn cao.
-
Dễ gia công và hàn.
-
-
Nhược điểm:
-
Dễ bị rỉ sét khi tiếp xúc với nước, độ ẩm hoặc môi trường ăn mòn.
-
Không phù hợp cho các hệ thống tiếp xúc lâu dài với chất lỏng.
-
-
Ứng dụng:
-
Hệ thống đường ống dẫn khí, hơi nước hoặc dầu trong công nghiệp.
-
Các ứng dụng trong môi trường khô, ít tiếp xúc với nước như hệ thống HVAC hoặc đường ống dẫn khí nén.
-
Thường dùng trong xây dựng kết cấu thép hoặc hệ thống chữa cháy (khi không yêu cầu chống gỉ nghiêm ngặt).
-
-
Ví dụ: Tê hàn đen thép carbon dùng trong đường ống hơi nước áp suất thấp tại nhà máy sản xuất.
2.Tê Hàn Mạ Kẽm (Galvanized Welded Tee)
-
Đặc điểm:
Tê hàn mạ kẽm cũng được làm từ thép carbon, nhưng bề mặt được phủ một lớp kẽm (thường bằng phương pháp nhúng nóng hoặc mạ điện). Lớp kẽm này tạo ra màu sáng bạc đặc trưng và tăng khả năng chống ăn mòn. -
Ưu điểm:
-
Khả năng chống rỉ sét vượt trội nhờ lớp kẽm bảo vệ, đặc biệt trong môi trường ẩm ướt.
-
Tuổi thọ cao hơn so với tê hàn đen khi sử dụng ngoài trời hoặc trong điều kiện khắc nghiệt.
-
Phù hợp với các hệ thống tiếp xúc với nước hoặc hóa chất nhẹ.
-
-
Nhược điểm:
-
Giá thành cao hơn do quá trình mạ kẽm bổ sung.
-
Khi lớp kẽm bị trầy xước hoặc mòn, phần thép bên trong vẫn có thể bị rỉ sét.
-
Không chịu được nhiệt độ quá cao (lớp kẽm có thể bị phá hủy ở nhiệt độ trên 200°C).
-
-
Ứng dụng:
-
Hệ thống cấp nước sinh hoạt, đường ống nước sạch.
-
Hệ thống tưới tiêu nông nghiệp hoặc dẫn nước ngoài trời.
-
Các ứng dụng yêu cầu chống ăn mòn như đường ống trong nhà máy xử lý nước thải hoặc hệ thống chữa cháy tiếp xúc với độ ẩm.
-
-
Ví dụ: Tê hàn mạ kẽm dùng trong đường ống cấp nước cho khu dân cư.
So Sánh Tê Hàn Đen Và Tê Hàn Mạ Kẽm
Tiêu chí
|
Tê Hàn Đen
|
Tê Hàn Mạ Kẽm
|
---|---|---|
Vật liệu cơ bản
|
Thép carbon
|
Thép carbon mạ kẽm
|
Lớp phủ
|
Không có
|
Lớp kẽm chống ăn mòn
|
Khả năng chống rỉ
|
Kém (dễ rỉ trong môi trường ẩm)
|
Tốt hơn (nhờ lớp kẽm)
|
Giá thành
|
Rẻ hơn
|
Cao hơn
|
Ứng dụng chính
|
Dẫn khí, hơi, môi trường khô
|
Dẫn nước, môi trường ẩm
|
Độ bền nhiệt
|
Cao hơn
|
Thấp hơn (lớp kẽm nhạy nhiệt)
|
Lưu Ý Khi Chọn Tê Hàn Đen Hay Mạ Kẽm
-
Môi trường sử dụng: Nếu hệ thống tiếp xúc với nước hoặc độ ẩm cao, nên chọn tê hàn mạ kẽm. Ngược lại, trong môi trường khô hoặc nhiệt độ cao, tê hàn đen là lựa chọn kinh tế hơn.
-
Ngân sách: Tê hàn đen phù hợp với các dự án cần tiết kiệm chi phí, trong khi tê hàn mạ kẽm thích hợp cho các hệ thống yêu cầu độ bền lâu dài.
-
Bảo trì: Tê hàn đen cần sơn chống rỉ bổ sung nếu dùng trong điều kiện bất lợi, trong khi tê hàn mạ kẽm ít cần bảo trì hơn

Thành Phần Hóa Học, Cơ Tính Và Tiêu Chuẩn Sản Xuất
1. Thành Phần Hóa Học
Thành phần
|
Thép Carbon (A106 Gr.B)
|
Thép Không Gỉ (Inox 304)
|
---|---|---|
Carbon (C)
|
0.3% max
|
0.08% max
|
Mangan (Mn)
|
0.29 – 1.06%
|
2.0% max
|
Photpho (P)
|
0.035% max
|
0.045% max
|
Lưu huỳnh (S)
|
0.035% max
|
0.03% max
|
Silic (Si)
|
0.1% min
|
1.0% max
|
Crom (Cr)
|
–
|
18.0 – 20.0%
|
Niken (Ni)
|
–
|
8.0 – 11.0%
|
-
Thép carbon: Hàm lượng carbon cao hơn mang lại độ cứng tốt, nhưng dễ bị ăn mòn nếu không mạ kẽm.
-
Thép không gỉ: Sự hiện diện của crom và niken tăng khả năng chống ăn mòn, phù hợp với môi trường khắc nghiệt.
2. Cơ Tính
Thuộc tính
|
Thép Carbon (A106 Gr.B)
|
Thép Không Gỉ (Inox 304)
|
---|---|---|
Độ bền kéo (Tensile Strength)
|
415 – 585 MPa
|
515 MPa min
|
Giới hạn chảy (Yield Strength)
|
240 MPa min
|
205 MPa min
|
Độ giãn dài (Elongation)
|
30% min
|
40% min
|
Độ cứng (Hardness)
|
137 HB max
|
201 HB max
|
-
Thép carbon: Có độ bền kéo cao, phù hợp với áp suất lớn, nhưng độ dẻo thấp hơn inox.
-
Inox 304: Độ dẻo tốt hơn, dễ gia công, và chịu được biến dạng trong môi trường khắc nghiệt.
3. Tiêu Chuẩn Sản Xuất
-
ASME B16.9: Tiêu chuẩn của Mỹ về phụ kiện hàn đối đầu (butt weld fittings), áp dụng cho tê hàn đúc và ghép.
-
DIN 2615: Tiêu chuẩn Đức, thường dùng cho tê hàn thép tại châu Âu.
-
JIS B2311: Tiêu chuẩn Nhật Bản, phổ biến trong các dự án tại châu Á.
-
ASTM A234 (WPB): Quy định vật liệu thép carbon và hợp kim cho phụ kiện đường ống.
-
ASTM A403: Quy định cho phụ kiện thép không gỉ (như inox 304, 316).
Ưu Điểm Và Quy Trình Lắp Đặt
Quy trình hàn đòi hỏi kỹ thuật viên có tay nghề cao để đảm bảo chất lượng mối hàn, vì đây là yếu tố quyết định đến sự an toàn của toàn bộ hệ thống.
Lưu Ý Khi Sử Dụng
-
Chọn vật liệu phù hợp: Tùy thuộc vào môi trường (nước, hóa chất, khí nóng), bạn cần chọn loại thép phù hợp như thép carbon hoặc inox.
-
Kiểm tra áp suất: Đảm bảo tê hàn thép đáp ứng được áp suất làm việc của hệ thống.
-
Bảo trì định kỳ: Dù bền, nhưng hệ thống vẫn cần được kiểm tra để tránh rỉ sét hoặc hư hỏng sau thời gian dài sử dụng.
Kết Luận
Mua Tê Hàn Thép Ở Đâu?
- Khi đã hiểu rõ về các loại tê hàn thép như tê hàn đen và tê hàn mạ kẽm, câu hỏi tiếp theo mà nhiều người quan tâm là: Mua tê hàn thép ở đâu uy tín, chất lượng? Thị trường hiện nay có rất nhiều nhà cung cấp, nhưng để đảm bảo sản phẩm đạt tiêu chuẩn và giá cả hợp lý, bạn nên chọn những đơn vị phân phối có danh tiếng.
- Một gợi ý hàng đầu tại khu vực miền Bắc là Thép Vinh Phú – nhà phân phối tê hàn thép và các loại phụ kiện hàn số một tại Hà Nội cũng như toàn miền Bắc.
Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành, Thép Vinh Phú cung cấp đa dạng các loại tê hàn thép như tê đều, tê giảm, tê hàn đen, tê hàn mạ kẽm, cùng các phụ kiện khác như co hàn, mặt bích, van công nghiệp…
Điểm nổi bật của Thép Vinh Phú bao gồm:
-
Chất lượng đảm bảo: Sản phẩm đạt tiêu chuẩn quốc tế (ASME, DIN, JIS), có nguồn gốc rõ ràng.
-
Đa dạng kích thước và chủng loại: Phù hợp với mọi nhu cầu từ dân dụng đến công nghiệp.
-
Dịch vụ chuyên nghiệp: Tư vấn kỹ thuật tận tình, giao hàng nhanh chóng, giá cả cạnh tranh.
Nhà Phân Phối Thép số 1 tại Hà Nội và Khu Vực Phía Bắc
Uy Tín – Chất Lượng – Giá Tốt Nhất
Thông Tin Liên Hệ
- Hotline 1: 0933.710.789 Ms Tâm
- Hotline 2: 0934.297.789 Mr Diện
Địa chỉ: Thửa đất số 69-3, tờ bản đồ số 18, Thôn Văn Điển, Xã Tứ Hiệp, Huyện Thanh Trì, Hà Nội, Việt Nam