Mô tả
Tê ren mạ kẽm là một loại phụ kiện có ren giúp chia 3 nhánh đường ống, được sử dụng rộng rãi trong các hệ thống cấp thoát nước, hệ thống phòng cháy chữa cháy, hệ thống khí nén và nhiều ứng dụng công nghiệp khác. Sản phẩm được mạ kẽm để tăng khả năng chống ăn mòn trong môi trường khắc nghiệt.

Mục lục
Tê Ren Mạ Kẽm
Tê ren mạ kẽm là sản phẩm được phân phối bởi Công Ty Cổ Phần Thép Vinh Phú, sản phẩm ứng dụng trong hệ thống dẫn nước, khí, dầu hoặc các chất lỏng khác.
Đặc điểm cơ bản
- Chất liệu: Thép hoặc gang, bề mặt được mạ kẽm để chống gỉ sét.
- Kết nối: Kiểu ren trong giúp dễ dàng lắp đặt và tháo gỡ.
- Kích thước phổ biến: Từ ½ inch đến 4 inch (DN15 – DN100).
- Ứng dụng: Dùng để chia dòng chảy thành hai nhánh trong hệ thống ống dẫn.
- Tiêu chuẩn: BS, ANSI, DIN hoặc JIS, phù hợp với nhiều loại ống thép.
- Xuất xứ: nhập khẩu
- Đơn vị phân phối: Thép Vinh Phú

Bảng quy cách kích thước tê ren mạ kẽm
- Dưới đây là bảng quy cách kích thước các loại tê ren mạ kẽm
- Lưu ý các thông số chỉ mang giá trị tham khảo, sẽ có sai số tùy vào các nhà sản xuất khác nhau.
- Vui lòng gọi cho chúng tôi để được tư vấn.
Hotline 1: 0933.710.789 – Ms Tâm
Hotline 2: 0934.297.789 – Mr Diện
Quy Cách Tê Ren Đều
Quy Cách Tê Ren Đều | ||
Đường kính (INCH) | Đường kính (DN) | Đường kính (PHI) |
1/2” x 1/2” | 15 x 15 | 21 x 21 |
3/4” x 3/4” | 20 x 20 | 27 x 27 |
1” x 1” | 25 x 25 | 34 x 34 |
1. 1/4” x 1. 1/4” | 32 x 32 | 42 x 42 |
1. 1/2” x 1. 1/2” | 40 x 40 | 49 x 49 |
2” x 2” | 50 x 50 | 60 x 60 |
2. 1/2” x 2. 1/2” | 65 x 65 | 76 x 76 |
3” x 3” | 80 x 80 | 90 x 90 |
4” x 4” | 100 x 100 | 114 x 114 |
Quy Cách Tê Giảm (tê Thu)
Quy Cách Tee Giảm (tê Thu) Ren | ||
Đường kính (INCH) | Đường kính (DN) | Đường kính (PHI) |
3/4” x 1/2” | 20 x 15 | 27 x 21 |
1” x 1/2” | 25 x 15 | 34 x 21 |
1” x 3/4” | 25 x 20 | 34 x 27 |
1. 1/4” x 1/2” | 32 x 15 | 42 x 21 |
1. 1/4” x 3/4” | 32 x 20 | 42 x 27 |
1. 1/4” x 1” | 32 x 25 | 42 x 34 |
1. 1/2” x 1/2” | 40 x 15 | 49 x 21 |
1. 1/2” x 3/4” | 40 x 20 | 49 x 27 |
1. 1/2” x 1” | 40 x 25 | 49 x 34 |
1. 1/2” x 1. 1/4” | 40 x 32 | 49 x 42 |
2” x 1/2” | 50 x 15 | 60 x 21 |
2” x 3/4” | 50 x 20 | 60 x 27 |
2” x 1” | 50 x 25 | 60 x 34 |
2” x 1. 1/4” | 50 x 32 | 60 x 42 |
2” x 1. 1/2” | 50 x 40 | 60 x 49 |
2. 1/2” x 3/4” | 65 x 20 | 76 x 27 |
2. 1/2” x 1” | 65 x 25 | 76 x 34 |
2. 1/2” x 1. 1/4” | 65 x 32 | 76 x 42 |
2. 1/2” x 1. 1/2” | 65 x 40 | 76 x 49 |
2. 1/2” x 2” | 65 x 50 | 76 x 60 |
3” x 1” | 80 x 25 | 90 x 34 |
3” x 1. 1/4” | 80 x 32 | 90 x 42 |
3” x 1. 1/2” | 80 x 40 | 90 x 49 |
3” x 2” | 80 x 50 | 90 x 60 |
3” x 2. 1/2” | 80 x 65 | 90 x 76 |
4” x 1” | 100 x 25 | 114 x 34 |
4” x 1. 1/4” | 100 x 32 | 114 x 42 |
4” x 1. 1/2” | 100 x 40 | 114 x 49 |
4” x 2” | 100 x 50 | 114 x 60 |
4” x 2. 1/2” | 100 x 65 | 114 x 76 |
4” x 3” | 100 x 80 | 114 x 90 |
Giá tê ren mạ kẽm
- Dưới đây là bảng giá một số phụ kiện ren mạ kẽm
- Lưu ý giá chỉ mang tính chất tham khảo do biến động thị trường mỗi ngày
- Vui lòng liên hệ Hotline để nhận bảng giá mới nhất
Hotline 1: 0933.710.789 – Ms Tâm
Hotline 2: 0934.297.789 – Mr Diện
Kích cỡ
Tên hàng |
Co-Cút 90 độ (90 Elbow) |
Măng Sông (Socket) |
Bầu giảm (Côn thu) (Reducer) |
Tê đều (Equal Tee) |
Tê giảm(Tê thu) (Reducing Tee) |
Co lơi (Chếch) (45 Elbow) |
DN15 (1/2″) | 4,600 | 3,800 | 6,100 | 5,400 | ||
DN20 (3/4″) | 6,900 | 5,000 | 6,600 | 8,500 | 10,700 | 8,000 |
DN25 (1″) | 10,400 | 8,300 | 8,800 | 13,600 | 16,500 | 12,000 |
DN32 (1-1/4″) | 15,700 | 11,800 | 13,000 | 20,500 | 24,800 | 19,400 |
DN40 (1-1/2″) | 21,000 | 14,400 | 15,500 | 26,200 | 31,500 | 23,800 |
DN50 (2″) | 31,500 | 22,400 | 23,500 | 39,500 | 44,600 | 35,800 |
DN65 (2-1/2″) | 57,900 | 41,400 | 60,000 | 88,300 | 79,800 | 68,800 |
DN80 (3″) | 88,300 | 60,600 | 67,500 | 115,800 | 116,600 | 86,800 |
DN100 (4″) | 160,000 | 99,400 | 110,500 | 209,800 | 209100 | 171,000 |
Kích cỡ
Tên hàng |
Kép (2 đầu ren) (Nipple) |
Rắc co (Union) |
Nút bịt (Plain plug) |
Nắp bịt (Round caps) |
Cà rá (Lơ thu) (Bushing) |
|
DN15 (1/2″) | 3,700 | 14,100 | 3,500 | 4,200 | 5,200 | |
DN20 (3/4″) | 5,000 | 17,100 | 4,200 | 5,100 | 5,300 | |
DN25 (1″) | 7,000 | 21,100 | 5,600 | 7,200 | 8,800 | |
DN32 (1-1/4″) | 10,200 | 29,800 | 8,600 | 10,400 | 13,800 | |
DN40 (1-1/2″) | 14,100 | 39,700 | 9,900 | 13,800 | 15,900 | |
DN50 (2″) | 19,400 | 56,800 | 14,400 | 19,200 | 28,200 | |
DN65 (2-1/2″) | 47,100 | 134,100 | 47,500 | 71,100 | 49,400 | |
DN80 (3″) | 62,200 | 189,400 | 65,100 | 96,300 | 67,900 | |
DN100 (4″) | 105,300 | 321,000 | 106,800 | 161,100 | 119,100 |

Ưu điểm của tê ren mạ kẽm
- Chống ăn mòn tốt: Lớp mạ kẽm giúp bảo vệ bề mặt, hạn chế gỉ sét và kéo dài tuổi thọ.
- Dễ lắp đặt và thay thế: Kết nối ren giúp việc thi công nhanh chóng mà không cần hàn.
- Độ bền cao: Được làm từ thép hoặc gang, chịu được áp lực tốt.
- Chi phí hợp lý: Giá thành phải chăng so với các loại phụ kiện khác như inox.
- Phù hợp với nhiều hệ thống: Được sản xuất theo nhiều tiêu chuẩn (BS, ANSI, DIN, JIS), dễ dàng tích hợp vào các hệ thống hiện có.
Ứng dụng của tê ren mạ kẽm
- Hệ thống cấp thoát nước: Dùng trong các đường ống dẫn nước sinh hoạt, công nghiệp.
- Hệ thống phòng cháy chữa cháy: Lắp đặt trong các đường ống cấp nước chữa cháy.
- Hệ thống khí nén, gas, dầu: Sử dụng trong các ngành công nghiệp liên quan đến vận chuyển khí, chất lỏng.
- Hệ thống tưới tiêu nông nghiệp: Dẫn nước đến các khu vực cây trồng cần tưới.
- Ngành xây dựng và cơ điện: Kết nối đường ống trong các công trình dân dụng và công nghiệp.

Phân loại tê ren mạ kẽm
1. Tê đều ren mạ kẽm
- Đặc điểm: Cả ba đầu ren có cùng đường kính, giúp chia dòng chảy đều nhau.
- Ứng dụng: Thường dùng trong hệ thống cấp nước, khí nén, dầu, hệ thống chữa cháy.
2. Tê thu ren mạ kẽm (Tê giảm)
- Đặc điểm: Một đầu ren có kích thước nhỏ hơn hai đầu còn lại, giúp giảm lưu lượng hoặc áp suất dòng chảy.
- Ứng dụng: Dùng trong các hệ thống cần thay đổi đường kính ống, giúp điều tiết dòng chảy linh hoạt.
Thành phần hóa học, cơ tính, tiêu chuẩn
Thành phần hóa học
Tee ren mạ kẽm thường được sản xuất từ gang hoặc thép mạ kẽm. Dưới đây là thành phần hóa học phổ biến:
1. Gang mạ kẽm (Gang dẻo hoặc gang xám)
- Cacbon (C): 2.5% – 4.0%
- Silic (Si): 1.0% – 3.0%
- Mangan (Mn): 0.2% – 1.5%
- Lưu huỳnh (S): ≤ 0.1%
- Phốt pho (P): ≤ 0.1%
- Kẽm (Zn): Lớp mạ ngoài bảo vệ
2. Thép mạ kẽm (Thép cacbon thấp hoặc thép hợp kim nhẹ)
- Cacbon (C): 0.08% – 0.25%
- Mangan (Mn): 0.3% – 1.2%
- Silic (Si): ≤ 0.5%
- Lưu huỳnh (S): ≤ 0.05%
- Phốt pho (P): ≤ 0.04%
- Kẽm (Zn): Lớp phủ mạ kẽm ngoài
Cơ tính (đặc tính cơ lý)
Tùy theo vật liệu sản xuất, cơ tính sẽ có sự khác nhau:
1. Gang mạ kẽm
- Độ bền kéo (Tensile Strength, MPa): 150 – 300 MPa
- Độ bền uốn (Flexural Strength, MPa): 200 – 350 MPa
- Độ cứng (Brinell, HB): 130 – 220 HB
- Khả năng chịu áp lực: 16 bar (tùy tiêu chuẩn sản xuất)
2. Thép mạ kẽm
- Độ bền kéo (Tensile Strength, MPa): 300 – 550 MPa
- Độ bền chảy (Yield Strength, MPa): 200 – 450 MPa
- Độ cứng (Brinell, HB): 120 – 180 HB
- Khả năng chịu áp lực: Lên đến 25 bar (tùy tiêu chuẩn)
Tiêu chuẩn sản xuất
Tee ren mạ kẽm được sản xuất theo nhiều tiêu chuẩn khác nhau để phù hợp với các hệ thống đường ống:
- Tiêu chuẩn ASTM A197: Gang dẻo dùng trong phụ kiện ren.
- Tiêu chuẩn ANSI/ASME B16.3: Phụ kiện gang ren cho hệ thống áp suất thấp.
- Tiêu chuẩn BS EN 10242: Phụ kiện gang ren theo tiêu chuẩn Châu Âu.
- Tiêu chuẩn DIN 2950: Tiêu chuẩn Đức cho phụ kiện ren.
- Tiêu chuẩn JIS B2301: Phụ kiện ren theo tiêu chuẩn Nhật Bản.

Đơn vị phân phối tê ren mạ kẽm uy tín chất lượng
Thép Vinh Phú chuyên cung cấp tê ren mạ kẽm chất lượng cao, đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật như ASTM, ANSI, DIN, JIS. Sản phẩm có độ bền cao, chống ăn mòn tốt, phù hợp cho hệ thống cấp thoát nước, khí nén, phòng cháy chữa cháy và nhiều ứng dụng khác. Bạn cần tư vấn về kích thước hoặc báo giá sản phẩm vui lòng liên hệ
Nhà Phân Phối Thép số 1 tại Hà Nội và Khu Vực Phía Bắc
Uy Tín – Chất Lượng – Giá Tốt Nhất
Thông Tin Liên Hệ
Hotline 1: 0933.710.789 – Ms Tâm
Hotline 2: 0934.297.789 – Mr Diện
Địa chỉ: Thửa đất số 69-3, tờ bản đồ số 18, Thôn Văn Điển, Xã Tứ Hiệp, Huyện Thanh Trì, Hà Nội, Việt Nam