Mô tả
Tê thu thép hàn (hay còn gọi là tê giảm) là một loại phụ kiện đường ống được sử dụng để kết nối ba đoạn ống thép, trong đó một đầu có đường kính nhỏ hơn hai đầu còn lại, giúp chuyển đổi kích thước ống trong hệ thống dẫn chất lỏng hoặc khí.

Mục lục
Tê Thu Thép Hàn (Tê Giảm) SCH20 SCH40 SCH80
Bạn đang tìm hiểu tê thu thép hàn cho mục đích sử dụng nào? Thép Vinh Phú có thể cung cấp thêm thông tin về tiêu chuẩn hoặc báo giá nếu cần!
Đặc điểm của tê thu thép hàn
- Tên sản phẩm: Tê thu /Tê giảm
- Chất liệu: Thép carbon
- Tiêu chuẩn: ASTM, ANSI, JIS, DIN
- Bề mặt: Đen, mạ kẽm, sơn chống gỉ
- Phương pháp kết nối: Hàn đối đầu (butt weld)
- Quy cách: DN10-DN600 (3/8″ – 24″)
- Độ dày: SCH10 SCH20 SCH40 SCH80 SCH160
- Xuất xứ: Việt Nam/ Nhập khẩu
- Đơn vị phân phối: Thép Vinh Phú

Bảng quy cách thông số của tê thu thép hàn
Giải thích về các thông số
- DN (Diameter Nominal): Là ký hiệu chỉ đường kính danh định của ống, thường được đo bằng mm hoặc inch. Ví dụ, DN 50 tương đương với 2 inch.
- Run C: Đường kính của ống chính, nơi dòng chảy chính đi qua.
- Outlet M: Đường kính của ống nhánh, nơi dòng chảy được phân nhánh hoặc giảm kích thước.
Quy cách sản phẩm (inch) | Kích thước Run C (DN (thân chính) | Kích thước Outlet M (DN (nhánh phụ) |
Tee thu 2” – 1” (DN50-DN25) | DN 50 (2″) | DN 25 (1″) |
Tee thu 2.5” – 1.5” (DN65-DN40) | DN 65 (2.5″) | DN 40 (1.5″) |
Tee thu 3” – 2” (DN80-DN50) | DN 80 (3″) | DN 50 (2″) |
Tê giảm 4” – 2” (DN100-DN50) | DN 100 (4″) | DN 50 (2″) |
Tee thu 4” – 2.5” (DN100-DN65) | DN 100 (4″) | DN 65 (2.5″) |
Tee thu 5” – 3” (DN125-DN80) | DN 125 (5″) | DN 80 (3″) |
Tee thu 6” – 3” (DN150-DN80) | DN 150 (6″) | DN 80 (3″) |
Tee thu 6” – 4” (DN150-DN100) | DN 150 (6″) | DN 100 (4″) |
Tee thu 8” – 4” (DN200-DN100) | DN 200 (8″) | DN 100 (4″) |
Tee thu 8” – 6” (DN200-DN150) | DN 200 (8″) | DN 150 (6″) |
Tee thu 10” – 6” (DN250-DN150) | DN 250 (10″) | DN 150 (6″) |
Tee thu 10” – 8” (DN250-DN200) | DN 250 (10″) | DN 200 (8″) |
Tee thu 12” – 6” (DN300-DN150) | DN 300 (12″) | DN 150 (6″) |
Tee thu 12” – 8” (DN300-DN200) | DN 300 (12″) | DN 200 (8″) |
Tee thu 12” – 10” (DN300-DN250) | DN 300 (12″) | DN 250 (10″) |
Giá Tê Thu Thép Hàn Tham Khảo
- Dưới đây là bảng giá tham khảo cho sản phẩm này
- Bảng giá sẽ thay đổi tùy theo độ dày của sản phẩm và từng nhà sản xuất
- Vui lòng liên hệ Hotline để nhận báo giá chính xác
Hotline 1: 0933.710.789 – Ms Tâm
Hotline 2: 0934.297.789 – Mr Diện
Quy cách sản phẩm (inch) | Kích thước Run C (DN (thân chính) | Kích thước Outlet M (DN (nhánh phụ) | Giá tham khảo (vnd/cái) |
Tee thu 2” – 1” (DN50-DN25) | DN 50 (2″) | DN 25 (1″) | 59.000đ – 72.000đ |
Tee thu 2.5” – 1.5” (DN65-DN40) | DN 65 (2.5″) | DN 40 (1.5″) | 105.000đ – 132.000đ |
Tee thu 3” – 2” (DN80-DN50) | DN 80 (3″) | DN 50 (2″) | 105.000đ – 132.000đ |
Tee thu 4” – 2” (DN100-DN50) | DN 100 (4″) | DN 50 (2″) | 150.000đ – 195.000đ |
Tee thu 4” – 2.5” (DN100-DN65) | DN 100 (4″) | DN 65 (2.5″) | 150.000đ – 195.000đ |
Tee thu 5” – 3” (DN125-DN80) | DN 125 (5″) | DN 80 (3″) | 250.000đ – 300.000đ |
Tee thu 6” – 3” (DN150-DN80) | DN 150 (6″) | DN 80 (3″) | 350.000đ – 410.000đ |
Tee thu 6” – 4” (DN150-DN100) | DN 150 (6″) | DN 100 (4″) | 350.000đ – 410.000đ |
Tee thu 8” – 4” (DN200-DN100) | DN 200 (8″) | DN 100 (4″) | 490.000đ – 550.000đ |
Tee thu 8” – 6” (DN200-DN150) | DN 200 (8″) | DN 150 (6″) | 490.000đ – 550.000đ |
Tee thu 10” – 6” (DN250-DN150) | DN 250 (10″) | DN 150 (6″) | 800.000đ – 950.000đ |
Tee thu 10” – 8” (DN250-DN200) | DN 250 (10″) | DN 200 (8″) | 800.000đ – 950.000đ |
Tee thu 12” – 6” (DN300-DN150) | DN 300 (12″) | DN 150 (6″) | 1.300.000đ – 1.600.000đ |
Tee thu 12” – 8” (DN300-DN200) | DN 300 (12″) | DN 200 (8″) | 1.300.000đ – 1.600.000đ |
Tee thu 12” – 10” (DN300-DN250) | DN 300 (12″) | DN 250 (10″) | 1.300.000đ – 1.600.000đ |
Bảng quy cách đường kính và tiêu chuẩn SCH phổ biến
- Dưới đây là bảng quy cách đường kính và tiêu chuẩn độ dày
- Lưu ý dung sai là ±2%
ĐƯỜNG KÍNH | TIÊU CHUẨN ĐỘ DÀY SCH | |||||||||||||
NPS | DN | OD (mm) | 10 | 20 | 30 | 40 | 60 | 80 | XS | 100 | 120 | 140 | 160 | XXS |
(Inch) | ||||||||||||||
1/4″ | 8 | 13.7 | 1.65 | 1.65 | 1.85 | 2.24 | – | 3.02 | 3.02 | – | – | – | – | – |
3/8″ | 10 | 17.1 | 1.65 | 1.65 | 1.85 | 2.31 | – | 3.20 | 3.20 | – | – | – | – | – |
1/2″ | 15 | 21.3 | 2.11 | 2.11 | 2.41 | 2.77 | – | 3.73 | 3.73 | – | – | – | 4.78 | 7.47 |
3/4″ | 20 | 26.7 | 2.11 | 2.11 | 2.41 | 2.87 | – | 3.91 | 3.91 | – | – | – | 5.56 | 7.82 |
1 | 25 | 33.4 | 2.77 | 2.77 | 2.90 | 3.38 | – | 4.55 | 4.55 | – | – | – | 6.35 | 9.09 |
1 1/4 | 32 | 42.2 | 2.77 | 2.77 | 2.97 | 3.56 | – | 4.85 | 4.85 | – | – | – | 6.35 | 9.70 |
1 1/2 | 40 | 48.3 | 2.77 | 2.77 | 3.18 | 3.68 | – | 5.08 | 5.08 | – | – | – | 7.14 | 10.15 |
2 | 50 | 60.3 | 2.77 | 2.77 | 3.18 | 3.91 | – | 5.54 | 5.54 | – | 6.35 | – | 8.74 | 11.07 |
2 1/2 | 65 | 73.0 | 3.05 | 3.05 | 4.78 | 5.16 | – | 7.01 | 7.01 | – | 7.62 | – | 9.53 | 14.02 |
3 | 80 | 88.9 | 3.05 | 3.05 | 4.78 | 5.49 | – | 7.62 | 7.62 | – | 8.89 | – | 11.13 | 15.24 |
3 1/2 | 90 | 101.6 | 3.05 | 3.05 | 4.78 | 5.74 | – | 8.08 | 8.08 | – | – | 16.15 | ||
4 | 100 | 114.3 | 3.05 | – | 4.78 | 6.02 | – | 8.56 | 8.56 | – | 11.13 | – | 13.49 | 17.12 |
5 | 125 | 141.3 | 3.40 | – | – | 6.55 | – | 9.53 | 9.53 | – | 12.70 | – | 15.88 | 19.05 |
6 | 150 | 168.3 | 3.40 | – | – | 7.11 | – | 10.97 | 10.97 | – | 14.27 | – | 18.26 | 21.95 |
8 | 200 | 219.1 | 3.76 | 6.35 | 7.04 | 8.18 | 10.31 | 12.70 | 12.70 | 15.09 | 18.26 | 20.62 | 23.01 | 22.23 |
10 | 250 | 273.0 | 4.19 | 6.35 | 7.80 | 9.27 | 12.70 | 15.09 | 12.70 | 18.26 | 21.44 | 25.40 | 28.58 | 25.40 |
12 | 300 | 323.8 | 4.57 | 6.35 | 8.38 | 10.31 | 14.27 | 17.48 | 12.70 | 21.44 | 25.40 | 28.58 | 33.32 | 25.40 |
14 | 350 | 355.6 | 6.35 | 7.92 | 9.53 | 11.13 | 15.09 | 19.05 | 12.70 | 23.83 | 27.79 | 31.75 | 35.71 | 25.40 |
16 | 400 | 406.4 | 6.35 | 7.92 | 9.53 | 12.70 | 16.66 | 21.44 | 12.70 | 26.19 | 30.96 | 36.53 | 40.49 | 25.40 |
18 | 450 | 457.2 | 6.35 | 7.92 | 11.13 | 14.29 | 19.09 | 23.83 | 12.70 | 29.36 | 34.93 | 39.67 | 45.24 | 25.40 |
20 | 500 | 508 | 6.35 | 9.53 | 12.70 | 15.08 | 20.62 | 26.19 | 12.70 | 32.54 | 38.10 | 44.45 | 50.01 | 25.40 |
22 | 550 | 558.8 | 6.35 | 9.53 | 12.70 | – | 22.23 | 28.58 | 12.70 | 34.93 | 41.28 | 47.63 | 53.98 | 25.40 |
24 | 600 | 609.6 | 6.35 | 9.53 | 14.27 | 17.48 | 24.61 | 30.96 | 12.70 | 38.89 | 46.02 | 52.37 | 59.54 | 25.40 |
Ưu Điểm Của Tê Thu Thép Hàn
✔ Độ bền cao – Được làm từ thép carbon hoặc thép không gỉ, có khả năng chịu áp lực lớn và chống ăn mòn tốt.
✔ Kết nối chắc chắn – Phương pháp hàn đối đầu giúp mối nối kín, giảm nguy cơ rò rỉ, phù hợp cho các hệ thống áp suất cao.
✔ Đa dạng kích thước – Có thể kết nối đường ống có kích thước khác nhau, giúp tối ưu thiết kế hệ thống.
✔ Chịu nhiệt tốt – Đặc biệt với tê thu inox 304, 316, có thể hoạt động trong môi trường có nhiệt độ cao, hóa chất ăn mòn.
✔ Ứng dụng linh hoạt – Sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau, từ cấp thoát nước đến dầu khí.

Ứng Dụng Của Tê Thu Thép Hàn
🔹 Ngành cấp thoát nước – Sử dụng trong hệ thống đường ống cấp nước sạch, nước thải.
🔹 Ngành dầu khí & hóa chất – Ứng dụng trong hệ thống dẫn dầu, khí nén, hóa chất với áp suất cao.
🔹 Ngành thực phẩm & dược phẩm – Đối với inox 304, 316, đảm bảo tiêu chuẩn vệ sinh, không gây nhiễm tạp chất.
🔹 Hệ thống HVAC, PCCC – Dùng trong hệ thống sưởi ấm, làm mát, hệ thống phòng cháy chữa cháy.
🔹 Xây dựng nhà máy & công trình công nghiệp – Phù hợp với các hệ thống đường ống lớn.

Phân loại sản phẩm
Có 2 dòng sản phẩm phổ biến trên thị trường
🔹 Tê Thu Đen – Làm từ thép carbon, bề mặt đen hoặc sơn chống gỉ.
✔ Ứng dụng: Đường ống nước, khí nén, HVAC, công trình dân dụng.
✔ Ưu điểm: Giá rẻ, chịu áp lực tốt, có thể sơn chống gỉ.
🔹 Tê Thu Mạ Kẽm – Thép carbon mạ kẽm nhúng nóng hoặc điện phân.
✔ Ứng dụng: Hệ thống cấp nước, PCCC, môi trường ẩm ướt.
✔ Ưu điểm: Chống ăn mòn, bền hơn tê thu đen, phù hợp ngoài trời.

Tiêu Chuẩn Sản Xuất
✔ Tiêu chuẩn ASTM A234 WPB – Thép carbon rèn, phù hợp đường ống áp lực cao.
✔ Tiêu chuẩn ASME B16.9 – Quy định kích thước, dung sai cho phụ kiện hàn.
✔ Tiêu chuẩn DIN 2615 – Phụ kiện thép hàn theo tiêu chuẩn Châu Âu.
✔ Tiêu chuẩn JIS B2311, JIS B2312 – Tiêu chuẩn Nhật Bản cho phụ kiện hàn.
Thành Phần Hóa Học
(ASTM A234 WPB – Thép Carbon Đen & Mạ Kẽm)
Thành Phần | C (%) | Mn (%) | P (%) | S (%) | Si (%) |
---|---|---|---|---|---|
Tối đa | 0.30 | 0.29-1.06 | 0.050 | 0.058 | 0.10 |
Cơ Tính (đặc tính cơ lý)
(ASTM A234 WPB)
Tính Chất | Giá Trị |
---|---|
Độ bền kéo (MPa) | ≥ 415 |
Giới hạn chảy (MPa) | ≥ 240 |
Độ giãn dài (%) | ≥ 22 |

Mua Tê Thu Thép Hàn Ở Đâu?
Thép Vinh Phú là nhà cung cấp hàng đầu các loại tê thu thép hàn (tê giảm) trên thị trường Hà Nội và miền Bắc. Chúng tôi chuyên cung cấp sản phẩm đạt tiêu chuẩn chất lượng, đảm bảo độ bền cao và phù hợp với nhiều lĩnh vực công nghiệp.
Sản Phẩm Tê Thu Thép Hàn Tại Thép Vinh Phú
🔹 Tê thu đen – Thép carbon, không mạ, có thể sơn chống gỉ, chịu áp lực cao.
🔹 Tê thu mạ kẽm – Mạ kẽm nhúng nóng hoặc điện phân, chống ăn mòn, bền bỉ trong môi trường khắc nghiệt.
✔ Đầy đủ kích thước từ DN15 – DN1200
✔ Đạt tiêu chuẩn ASTM, ASME, DIN, JIS
✔ Độ bền cao, chịu áp lực và nhiệt độ tốt
Vì Sao Chọn Thép Vinh Phú?
✅ Sản phẩm chất lượng – Hàng chính hãng, đạt tiêu chuẩn quốc tế
✅ Giá cạnh tranh – Luôn có mức giá tốt nhất trên thị trường
✅ Kho hàng lớn – Đáp ứng nhanh nhu cầu số lượng lớn
✅ Giao hàng nhanh chóng – Tận nơi trên toàn quốc
✅ Hỗ trợ kỹ thuật – Tư vấn sản phẩm phù hợp với từng công trình
Nhà Phân Phối Thép số 1 tại Hà Nội và Khu Vực Phía Bắc
Uy Tín – Chất Lượng – Giá Tốt Nhất
Thông Tin Liên Hệ
Hotline 1: 0933.710.789 – Ms Tâm
Hotline 2: 0934.297.789 – Mr Diện
Địa chỉ: Thửa đất số 69-3, tờ bản đồ số 18, Thôn Văn Điển, Xã Tứ Hiệp, Huyện Thanh Trì, Hà Nội, Việt Nam