Mô tả
Mục lục
- Thép Hình H150x150 – Sắt H150
- Các Thương Hiệu Thép H150x150
- Phân Biệt Thép Hình H Và Thép Hình i
- Đặc Tính Kỹ Thuật Thép Hình H150x150
- Mác Thép Là Gì – Tại Sao Cần Nắm Mác Thép
- Báo Giá Thép Hình H150x150 Mới Nhất
- Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Giá Thép
- Ưu Điểm & Ứng Dụng Của Thép Hình H150x150
- So Sánh Bảng Giá Thép Hình H150x150 Với Bảng Giá Các Loại Sắt V Khác:
- Địa Chỉ Cung Cấp Thép Hình H150x150 Uy Tín, Giá Rẻ
Thép hình H150xH150 hay còn gọi là thép H150, hay sắt H150 là loại thép có mặt cắt ngang giống chữ “H” với chiều cao thân 150mm. Thuộc dòng thép hình, sản phẩm phổ biến được sản xuất theo các tiêu chuẩn như JIS G3101, ASTM A36 hoặc TCVN 7571-16, với mác thép điển hình như SS400, Q235, A36, S235JR. Thép H150 được đánh giá cao nhờ khả năng chịu lực vượt trội, độ bền ổn định và thiết kế cân đối, đáp ứng tốt các yêu cầu trong xây dựng và công nghiệp.
Thép Hình H150x150 – Sắt H150
Thép H150 được sản xuất bởi các thương hiệu nổi tiếng như Hòa Phát, Tisco, Pomina (Việt Nam), hoặc nhập khẩu từ Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản. Sản phẩm đi kèm chứng nhận CO, CQ, đảm bảo đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật và độ an toàn cho công trình. Thép H150 có hai loại chính: thép đúc (thép đen) và thép mạ kẽm (điện phân hoặc nhúng nóng), giúp đáp ứng đa dạng nhu cầu từ xây dựng nhà xưởng, cầu đường đến chế tạo máy móc. Với trọng lượng khoảng 31.5kg/m (Sắt H150x150x7x10mm), sản phẩm dễ gia công, lắp ráp và phù hợp cho cả dự án lớn lẫn nhỏ.
Các Thương Hiệu Thép H150x150
Hiện trên thị trường có rất nhiều thương hiệu nổi tiếng trong và ngoài nước. Một số thương hiệu sắt H150 phổ biến sau:
- Sắt H150x150 Hòa Phát
- Sắt H150x150 Miền Nam
- Sắt H150x150 An Khánh
- Sắt H150x150 Posco
- Sắt H150x150 Nhà Bè
- Sắt H150x150 VinaOne
- Sắt H150x150 Đại Việt
- Sắt H150x150 Á Châu
- Sắt H150x150 Osaka Steel
- Sắt H150x150 JFE Steel
- Sắt H150x150 Hyundai Steel
- Sắt H150x150 Tangshan Steel
Cấu Tạo, Quy Cách Và Barem Trọng Lượng Thép H150x150
Cấu Tạo Thép Hình H Tiêu Chuẩn
Thép H, hay thép hình H, là loại thép có mặt cắt ngang giống chữ “H” in hoa, được thiết kế để chịu lực tốt theo cả phương ngang và dọc. Cấu tạo của thép H bao gồm ba phần chính:
1/ Thân thép (Web)
- Là phần dọc ở giữa, có chiều cao xác định (ví dụ: H150 có chiều cao thân 150mm).
- Thân thép chịu lực nén và lực cắt, đóng vai trò chính trong việc duy trì độ cứng vững của kết cấu.
2/ Cánh thép (Flange)
- Là hai phần nằm ngang ở trên và dưới thân thép, tạo thành hình chữ “H”.
- Chiều rộng cánh thường bằng hoặc gần bằng chiều cao thân (ví dụ: H150x150), lớn hơn so với thép I.
- Cánh thép chịu lực uốn, phân tán tải trọng và tăng độ ổn định, đặc biệt hiệu quả với tải trọng ngang.
3/ Góc nối (Fillet)
- Là phần chuyển tiếp giữa thân và cánh, thường được bo tròn nhẹ trong quá trình cán thép.
- Góc nối giúp giảm ứng suất tập trung, tăng độ bền và khả năng chịu tải của thép H.
Ký Hiệu & Ý Nghĩa Ký Hiệu Thép H
Ký hiệu thép H được thể hiện như sau:
H x h x b x t1 x t2 x L(m)
Trong đó:
- H: thép hình H
- h: chiều cao bụng (mm)
- b: chiều rộng 2 cánh (mm)
- t1: độ dày bụng (mm)
- t2: độ dày 2 cánh (mm)
- L: chiều dài thanh thép (m)
Ví dụ:
H150x150x10x7x12m
Trong đó: H, h=150mm, b=150mm, t1=10mm, t2=7mm, L=12m
Cấu tạo thép H tiêu chuẩn theo hình dưới

Phân Biệt Thép Hình H Và Thép Hình i
Một số tiêu chí khác biệt giữa thép H và thép i:
Hình dạng mặt cắt
- Thép I: Mặt cắt ngang giống chữ “i” in hoa, với cánh (flange) hẹp hơn so với chiều cao thân (web). Ví dụ: I150x50 (cao 150mm, cánh rộng 50mm).
- Thép H: Mặt cắt ngang giống chữ “H”, với cánh rộng hơn, thường bằng hoặc gần bằng chiều cao thân. Ví dụ: H150x150 (cao 150mm, cánh rộng 150mm).
Kích thước cánh
- Thép I: Cánh ngắn hơn thân, tập trung chịu lực theo phương dọc.
- Thép H: Cánh rộng hơn, giúp chịu lực tốt cả phương ngang và dọc, chống xoắn hiệu quả.
Khả năng chịu lực
- Thép I: Chủ yếu chịu tải trọng dọc (nén, uốn), phù hợp cho dầm hoặc cột phụ.
- Thép H: Chịu được tải trọng lớn hơn, cả ngang và dọc, thích hợp cho cột chính, dầm lớn hoặc kết cấu phức tạp.
Trọng lượng
- Thép I: Nhẹ hơn do cánh hẹp, tiết kiệm vật liệu.
- Thép H: Nặng hơn do cánh rộng và dày hơn.
Ứng dụng
- Thép I: Dùng trong khung nhà nhỏ, dầm phụ, cầu thang, hoặc công trình nhẹ.
- Thép H: Dùng cho nhà thép tiền chế, cột chính, cầu đường, giàn khoan, hoặc kết cấu chịu lực lớn.
Bảng quy cách và trọng lượng của thép H150
Quy Cách Sắt H150
(mm) |
Bụng
h(mm) |
Cánh
b(mm) |
Độ Dày
t1(mm) |
Độ Dày
t2(mm) |
Chiều Dài
L(m) |
Barem
Trọng Lượng (kg/cây) |
---|---|---|---|---|---|---|
H150x150x7x10x6m | 150 | 150 | 7 | 10 | 6 | 189 |
H150x150x7x10x12m | 150 | 150 | 7 | 10 | 12 | 378 |
Cách Tính Trọng Lượng Thép Hình H150x150
Thép hình H có nhiều hình dạng khác nhau. Bên dưới là cách tính trọng lượng mang tính tương đối dành cho loại thép hình cơ bản. Thép có bụng và cánh đều như hình cấu tạo ở trên.
Công thức tính trọng lượng thép H tham khảo:
P = ( hxt1 + 2bxt2 ) x L x 0,00785
Trong đó:
- P: trọng lượng ( kg)
- h: chiều cao bụng (mm)
- b: chiều rộng cánh (mm)
- t1, t2: lần lượt độ dày bụng, cánh (mm)
- 0,00785 hằng số quy ước cho trọng lượng riêng của thép.
Đặc Tính Kỹ Thuật Thép Hình H150x150
Bảng tra Mác thép về các chỉ số thành phần hóa học theo những tỉ lệ tiêu chuẩn quy định:
Mác Thép | THÀNH PHẦN HÓA HỌC ( %) | |||||||
C | Si | Mn | P | S | Ni | Cr | Cu | |
A36 | 0.27 | 0.15 -0.4 | 1.20 | 0.040 | 0.05 | 0.2 | ||
SS400 | 0.05 | 0.050 | ||||||
Q235B | 0.22 | 0.35 | 1.40 | 0.045 | 0.045 | 0.3 | 0.3 | 0.3 |
S235JR | 0.22 | 0.55 | 1.60 | 0.05 | 0.05 | |||
GR.A | 0.21 | 0.5 | 2.5XC | 0.035 | 0.035 | |||
GR.B | 0.21 | 0.35 | 0.80 | 0.035 | 0.035 |
Bảng tra Mác thép về các chỉ số giới hạn chịu lực và khả năng kéo giãn:
Mác Thép | ĐẶC TÍNH CƠ LÝ | |||
Temp oC | YS Mpa | TS Mpa | EL % | |
A36 | ≥245 | 400-550 | 20 | |
SS400 | ≥245 | 400-510 | 21 | |
Q235B | ≥235 | 370-500 | 26 | |
S235JR | ≥235 | 360-510 | 26 | |
GR.A | 20 | ≥235 | 400-520 | 22 |
GR.B | 0 | ≥235 | 400-520 | 22 |
Mác Thép Là Gì – Tại Sao Cần Nắm Mác Thép
Mác thép là thuật ngữ dùng để chỉ loại thép hoặc cấp thép, được xác định dựa trên thành phần hóa học, tính chất cơ học (độ bền, độ cứng, độ dẻo) và mục đích sử dụng của thép. Mỗi mác thép được đặt tên theo một hệ thống tiêu chuẩn cụ thể (như JIS, ASTM, GB, EN), giúp phân biệt các loại thép khác nhau trong sản xuất và ứng dụng.
Ý Nghĩa Của Mác Thép
- Thành phần hóa học: Mác thép cho biết hàm lượng carbon (C), mangan (Mn), silic (Si), hoặc các nguyên tố hợp kim khác (như crom – Cr, niken – Ni) trong thép.
- Tính chất cơ lý: Thể hiện độ bền kéo, giới hạn chảy, độ giãn dài, phù hợp với các yêu cầu kỹ thuật.
- Ứng dụng: Mác thép giúp người dùng chọn loại thép phù hợp cho xây dựng, cơ khí, đóng tàu, v.v.
Một Số Mác Thép Phổ Biến
- SS400: Một mác thép của Nhật Bản (theo tiêu chuẩn JIS G3101), là thép cacbon thấp, độ bền kéo khoảng 400-510 MPa, dùng phổ biến trong xây dựng.
- A36: Mác thép của Mỹ (theo tiêu chuẩn ASTM), tương tự SS400, với độ bền kéo 400-550 MPa, dùng cho kết cấu nhà xưởng, cầu đường.
- Q235: Mác thép Trung Quốc (theo GB/T 700), có giới hạn chảy khoảng 235 MPa, thường dùng trong sản xuất sắt hình.
- S235: Mác thép Châu Âu (theo EN15025), tương đương Q235, phù hợp cho các công trình dân dụng.
Tầm Quan Trọng Của Mác Thép
- Đảm bảo kỹ thuật: Chọn đúng mác thép giúp công trình an toàn, tránh gãy đổ.
- Tiết kiệm chi phí: Không cần dùng mác thép quá cao cấp cho công trình đơn giản.
- Phù hợp tiêu chuẩn: Mỗi quốc gia hoặc dự án có thể yêu cầu mác thép theo tiêu chuẩn riêng.
Mỗi nhu cầu có yêu cầu về tiêu chí thép khác nhau cho phù hợp. Mác thép chính là điều kiện tiên quyết giúp bạn có thể chọn được vật liệu đúng yêu cầu. Ngoài ra, bạn cũng cần biết thêm một số Mác thép tương đồng để thể là phương án dự phòng hữu hiệu.
Báo Giá Thép Hình H150x150 Mới Nhất
Bảng báo giá thép hình H150 bao gồm : thép đen, thép mạ kẽm và nhúng nóng.
Báo Giá Sắt H150 Đen
Là loại thép góc nguyên bản. Có màu đen hoặc đen xanh đặc trưng. Dễ nhận biết bởi lớp oxit sắt tự nhiên sau quá trình sản xuất. Thép đen chịu lực tốt nhưng do dễ bị oxy hóa nên thường dùng trong các công trình ít tiếp xúc với nước hoặc ánh nắng. Giá thành rẻ nhất danh sách.

Báo Giá Sắt H150 mạ kẽm:
Là loại thép góc H150 đen được xử lý bề mặt và phủ một lớp kẽm bằng phương pháp mạ điện. Giúp tăng khả năng chống oxy hóa, bề mặt sáng bóng, thẩm mỹ cao. Rất phù hợp cho các công trình yêu cầu thẩm mỹ hoặc ngoài trời có mức độ ẩm trung bình. Loại này giá thành cao hơn sắt đen nhưng thấp hơn sắt nhúng nóng.

Báo Giá Sắt H150 mạ kẽm nhúng nóng:
Là loại thép góc H150 đen được xử lý bề mặt và nhúng vào bể kẽm nóng chảy ( trên 450 độ C). Loại này bền hơn, chịu được môi trường khắc nghiệt như vùng ven biển hoặc khu vực có hóa chất, thường dùng cho các công trình đòi hỏi độ bền lâu dài. Nhược điểm là bề mặt sắt thường hơi sần và giá thành cao nhất trong các loại.

Bảng quy cách & báo giá sắt H150:
Quy Cách Sắt H150
(mm) |
Chiều Dài L | Barem Trọng Lượng
(kg/cây) |
Giá Thành
Sắt H150 (vnđ/kg) |
H150x150x7x10x6m | 6 | 189 | 16.000 – 22.000 |
H150x150x7x10x12m | 12 | 378 | 16.000 – 22.000 |
Lưu ý: Giá Thép H150x150 có thể thay đổi theo thị trường. Để nhận báo giá chính xác nhất, vui lòng liên hệ Thép Vinh Phú để được hỗ trợ.
Hotline : 0933 710 789
Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Giá Thép
Giá sắt thép trên thị trường chịu ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố khác nhau, từ cung cầu, chi phí sản xuất, đến các yếu tố kinh tế vĩ mô và chính sách toàn cầu. Dưới đây là các yếu tố chính:
Chi phí nguyên liệu đầu vào:
- Giá quặng sắt, than cốc, và thép phế liệu – những nguyên liệu chính để sản xuất thép – có tác động trực tiếp đến giá thành.
- Chi phí năng lượng (điện, khí đốt) cũng ảnh hưởng lớn, vì sản xuất thép tiêu tốn nhiều năng lượng.
Cung và cầu trên thị trường:
- Nhu cầu: Khi các ngành xây dựng, bất động sản, ô tô, hoặc cơ sở hạ tầng phát triển mạnh (như dự án đầu tư công tại Việt Nam), nhu cầu thép tăng, đẩy giá lên. Ngược lại, suy thoái kinh tế hoặc thị trường bất động sản đóng băng sẽ làm giảm cầu, khiến giá giảm.
- Nguồn cung: Nếu sản lượng thép tăng do sản xuất hay nhập khẩu tăng giúp giảm giá thành cạnh tranh và ngược lại.
Tỷ giá hối đoái:
- Vì nguyên liệu thép thường được giao dịch bằng USD, khi đồng nội tệ (như VND) mất giá so với USD, chi phí nhập khẩu tăng, kéo theo giá thép trong nước tăng.
Chi phí vận chuyển:
- Giá cước vận tải biển tăng (do khủng hoảng chuỗi cung ứng hoặc giá nhiên liệu) làm tăng chi phí nhập khẩu nguyên liệu và phân phối thép, đẩy giá lên.
Yếu tố kinh tế & chính trị khác:
- Lạm phát, lãi suất cao, hoặc suy thoái kinh tế ở các thị trường lớn (Mỹ, Nhật, EU, Trung Quốc) có thể làm giảm nhu cầu thép, ảnh hưởng đến giá. Ngược lại, các gói kích thích kinh tế (như đầu tư hạ tầng) sẽ thúc đẩy giá thép.
- Thuế quan: Bao gồm các gói bảo hộ, xóa bỏ hay trừng phạt thuế quan đều có ảnh hưởng đến giá cả.
- Chiến tranh: đây là tình hình cực đoan nhất, có thể cản trở hoặc gián đoạn quy trình cung cầu nếu đó là thị trường có ảnh hưởng đến thị trường thép.
- .v..v..
Ưu Điểm & Ứng Dụng Của Thép Hình H150x150
Thép H150x150 được ứng dụng nhiều trong đời sống, từ các đồ gia dụng cho đến các sản phẩm công nghiệp. Để được phổ biến rộng rãi như vậy thì sắt hình H150 phải có những ưu điểm nổi bật so với các vật liệu khác. Dưới đây là ưu điểm và những ứng dụng thường thấy trong đời sống.
Ưu Điểm Nổi Bật Của Thép H150
Thép H150x150 có nhiều tính năng ưu việt so với nhiều vật liệu khách. Một vài điểm mạnh của vật liệu này là:
- Khả năng chịu lực vượt trội: Thép H150 chịu được tải trọng lớn theo cả phương ngang và dọc, phù hợp cho các kết cấu chính như cột, dầm.
- Độ bền cao: Được làm từ thép carbon hoặc hợp kim thấp (mác SS400, A36), thép H150 có độ bền tốt, chống biến dạng và chịu được điều kiện khắc nghiệt.
- Chống xoắn hiệu quả: Cánh rộng giúp tăng độ ổn định, giảm nguy cơ xoắn hoặc lật khi chịu lực phức tạp.
- Dễ gia công và lắp ráp: Kích thước tiêu chuẩn (6m hoặc 12m) và thiết kế đối xứng giúp thép H150 dễ cắt, hàn, lắp đặt trong thi công.
- Tính linh hoạt: Có thể sử dụng trong nhiều lĩnh vực: xây dựng nhà xưởng, cầu đường, khung máy móc, đáp ứng cả công trình lớn và nhỏ.
- Chống ăn mòn: Ngoài thép đen, thép H150 mạ kẽm (điện phân hoặc nhúng nóng) tăng khả năng chống gỉ, phù hợp với môi trường ẩm ướt hoặc gần biển.
- Hiệu quả kinh tế: Với trọng lượng chỉ khoảng 17.2kg/m (H150x150x6x8mm), thép H150 có khả năng làm việc tốt thay thế nhiều vật liệu cồng kềnh và chi phí cao hơn.
Ứng Dụng Thép H150x150 Trong Đời Sống
Thép H150 (H150x150) với khả năng chịu lực tốt và độ bền cao, được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực:
Xây dựng
- Làm cột và dầm chính trong nhà thép tiền chế, nhà xưởng, kho bãi.
- Dùng trong kết cấu cầu thang, sàn thép, hoặc khung mái công trình.
- Ứng dụng trong nhà ở, gara, hoặc các kết cấu phụ trợ như khung đỡ mái che.
Công nghiệp
- Sản xuất khung máy móc, bệ đỡ thiết bị nặng.
- Làm giàn giáo công nghiệp, cẩu trục, hoặc khung container.
Năng lượng và hạ tầng khác
- Dùng trong giàn khoan, khung đỡ hệ thống điện, hoặc cột truyền tải.
- Hỗ trợ xây dựng các công trình hạ tầng như trạm biến áp, nhà máy điện.
- Sử dụng trong kết cấu cầu vượt, cầu đường nhỏ.
- Làm lan can bảo vệ hoặc dầm chịu lực cho các công trình giao thông.
So Sánh Bảng Giá Thép Hình H150x150 Với Bảng Giá Các Loại Sắt V Khác:
Các sản phẩm sắt V đa dạng về quy cách, một vài sản phẩm có kích thước xấp xỉ nhau có thể hỗ trợ thêm cho lựa chọn của bạn.
- Báo giá Thép H100 & Barem trọng lượng
- Báo giá Thép H125 & Barem trọng lượng đầy đủ
- Báo giá Thép H175 & Barem trọng lượng tiêu chuẩn
- Báo giá các loại thép hình V tổng hợp
Địa Chỉ Cung Cấp Thép Hình H150x150 Uy Tín, Giá Rẻ
Sắt hình H150 là vật liệu phổ biến trong các công trình lớn hiện nay. Người dùng có thể lựa chọn nhiều nhà cung cấp từ các thương hiệu lớn nhỏ khác nhau. Để chọn cho mình nhà cung cấp tốt, dưới đây là các tiêu chí quan trọng trong đánh giá:
- Có đầy đủ giấy tờ nguồn gốc xuất xứ và tiêu chuẩn chất lượng: CO, CQ.
- Kho hàng đủ lớn để có thể đảm bảo cung cấp không gián đoạn.
- Tư vấn nhiệt tình, chuyên nghiệp.
- Vận chuyển nhanh chóng và an toàn.
- Giá thành rẻ.
Thép Vinh Phú chuyên cung cấp sỉ & lẻ thép hình V các loại. Sản phẩm chất lượng, uy tín và hỗ trợ vận chuyển toàn khu vực Miền Bắc.
Mọi chi tiết xin liên hệ với chúng tôi qua Zalo hoặc gọi trực tiếp để được tư vấn:
- Sale 1: 0933.710.789 – Ms Tâm
- Sale 2: 093.297.789 – Mr Diện
Công Ty Cổ Phần Thép Vinh Phú
- Nhà Phân Phối Thép số 1 tại Hà Nội và Khu Vực Phía Bắc
- Phone: 0933.710.789 – 0935.297.789.
- Email: ketoanthepvinhphu@gmail.com
- website: https://www.thepvinhphu.com