Thép Hình H250x250 – Sắt H250

Thép Vinh Phú là nhà cung cấp Thép H250 uy tín & giá rẻ.

    • Tên sản phẩm: Sắt H 250, Thép H250x250
  • Quy cách Thép H250 phổ biến:
    • H250x250x9x14x6m, khối lượng: 434.4 kg/cây
    • H250x250x9x14x12m, khối lượng: 868.8 kg/cây
  • Chiều dài: 6m, 12m
  • Chủng loại: đen, mạ kẽm, nhúng nóng
  • Mác thép: A36, SS400, Q235B, S235JR,  GR.A,  GR.B
  • Tiêu chuẩn: ASTM – JIS G3101 – KD S3503 – GB/T 700 – EN10030-2 
  • Xuất xứ: nội địa và nhập khẩu.
  • Trọng lượng thép H250 : 72.4 kg/m
  • Giá thép H250 : từ 18.000 – 23.000 vnđ/kg.
Danh mục:

Mô tả

Thép hình H250xH250 hay còn gọi là thép H250, hay sắt H250 là loại thép có mặt cắt ngang giống chữ “H” với chiều cao thân 250mm. Thuộc dòng thép hình, sản phẩm phổ biến được sản xuất theo các tiêu chuẩn như JIS G3101, ASTM A36 hoặc TCVN 7571-16, với mác thép điển hình như SS400, Q235, A36, S235JR. 

Thép Hình H250x250 – Sắt H250

Thép H250 được sản xuất bởi các thương hiệu nổi tiếng như Hòa Phát, Tisco, Pomina (Việt Nam), hoặc nhập khẩu từ Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản. Sản phẩm đi kèm chứng nhận CO, CQ, đảm bảo đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật và độ an toàn cho công trình. Thép H250 có hai loại chính: thép đúc (thép đen) và thép mạ kẽm (điện phân hoặc nhúng nóng), giúp đáp ứng đa dạng nhu cầu từ xây dựng nhà xưởng, cầu đường đến chế tạo máy móc. Với trọng lượng khoảng 72.4kg/m (Sắt H250x250x9x14mm), sản phẩm dễ gia công, lắp ráp và phù hợp cho cả dự án lớn lẫn nhỏ.

Các Thương Hiệu Thép H250x250

Hiện trên thị trường có rất nhiều thương hiệu nổi tiếng trong và ngoài nước. Một số thương hiệu sắt H250 phổ biến sau:

  • Sắt H250x250 Hòa Phát
  • Sắt H250x250 Miền Nam
  • Sắt H250x250 An Khánh
  • Sắt H250x250 Posco
  • Sắt H250x250 Nhà Bè
  • Sắt H250x250 VinaOne
  • Sắt H250x250 Đại Việt
  • Sắt H250x250 Á Châu
  • Sắt H250x250 Osaka Steel
  • Sắt H250x250 JFE Steel
  • Sắt H250x250 Hyundai Steel
  • Sắt H250x250 Tangshan Steel

Cấu Tạo, Quy Cách Và Barem Trọng Lượng Thép H250x250

Cấu Tạo Thép Hình H Tiêu Chuẩn

Thép H, hay thép hình H, là loại thép có mặt cắt ngang giống chữ “H” in hoa, được thiết kế để chịu lực tốt theo cả phương ngang và dọc. Cấu tạo của thép H bao gồm ba phần chính:

1/ Thân thép (Web)

  • Là phần dọc ở giữa, có chiều cao xác định (ví dụ: H250 có chiều cao thân 250mm).
  • Thân thép chịu lực nén và lực cắt, đóng vai trò chính trong việc duy trì độ cứng vững của kết cấu

2/ Cánh thép (Flange)

  • Là hai phần nằm ngang ở trên và dưới thân thép, tạo thành hình chữ “H”.
  • Chiều rộng cánh thường bằng hoặc gần bằng chiều cao thân (ví dụ: H250x250), lớn hơn so với thép I.
  • Cánh thép chịu lực uốn, phân tán tải trọng và tăng độ ổn định, đặc biệt hiệu quả với tải trọng ngang.

3/ Góc nối (Fillet)

  • Là phần chuyển tiếp giữa thân và cánh, thường được bo tròn nhẹ trong quá trình cán thép.
  • Góc nối giúp giảm ứng suất tập trung, tăng độ bền và khả năng chịu tải của thép H.

Ký Hiệu & Ý Nghĩa Ký Hiệu Thép H

Ký hiệu thép H được thể hiện như sau:

H x h x b x t1 x t2 x L(m)

Trong đó:

  • H: thép hình H
  • h: chiều cao bụng (mm)
  • b: chiều rộng 2 cánh (mm)
  • t1: độ dày bụng (mm)
  • t2: độ dày 2 cánh (mm)
  • L: chiều dài thanh thép (m)

Ví dụ

H250x250x12x8x12m

Trong đó: H, h=250mm, b=250mm, t1=14mm, t2=9mm, L=12m

Cấu tạo thép H tiêu chuẩn theo hình dưới

cấu tạo thép H
Cấu Tạo Thép Hình H Tiêu Chuẩn

Phân Biệt Thép Hình H Và Thép Hình i

Một số tiêu chí khác biệt giữa thép H và thép i:

Hình dạng mặt cắt

  • Thép I: Mặt cắt ngang giống chữ “i” in hoa, với cánh (flange) hẹp hơn so với chiều cao thân (web). Ví dụ: I250x50 (cao 250mm, cánh rộng 50mm).
  • Thép H: Mặt cắt ngang giống chữ “H”, với cánh rộng hơn, thường bằng hoặc gần bằng chiều cao thân. Ví dụ: H250x250 (cao 250mm, cánh rộng 250mm).

Kích thước cánh

  • Thép I: Cánh ngắn hơn thân, tập trung chịu lực theo phương dọc.
  • Thép H: Cánh rộng hơn, giúp chịu lực tốt cả phương ngang và dọc, chống xoắn hiệu quả.

Khả năng chịu lực

  • Thép I: Chủ yếu chịu tải trọng dọc (nén, uốn), phù hợp cho dầm hoặc cột phụ.
  • Thép H: Chịu được tải trọng lớn hơn, cả ngang và dọc, thích hợp cho cột chính, dầm lớn hoặc kết cấu phức tạp.

Trọng lượng

  • Thép I: Nhẹ hơn do cánh hẹp, tiết kiệm vật liệu.
  • Thép H: Nặng hơn do cánh rộng và dày hơn.

Ứng dụng

  • Thép I: Dùng trong khung nhà nhỏ, dầm phụ, cầu thang, hoặc công trình nhẹ.
  • Thép H: Dùng cho nhà thép tiền chế, cột chính, cầu đường, giàn khoan, hoặc kết cấu chịu lực lớn.

Bảng quy cách và trọng lượng của thép H250

Quy Cách Sắt H250

(mm)

Bụng

h(mm)

Cánh

b(mm)

Độ Dày

t1(mm)

Độ Dày

t2(mm)

Chiều Dài

L(m)

Barem

Trọng Lượng

(kg/cây)

H250x250x9x14x6m 250 250 9 14 6 434.4
H250x250x9x14x12m 250 250 9 14 12 868.8

Cách Tính Trọng Lượng Thép Hình H250x250

Thép hình H có nhiều hình dạng khác nhau. Bên dưới là cách tính trọng lượng mang tính tương đối dành cho loại thép hình cơ bản. Thép có bụng và cánh đều như hình cấu tạo ở trên.

Công thức tính trọng lượng thép H tham khảo:

P = ( hxt1 + 2bxt2 ) x L x 0,00785

Trong đó:

  • P: trọng lượng ( kg)
  • h: chiều cao bụng (mm)
  • b: chiều rộng cánh (mm)
  • t1, t2: lần lượt độ dày bụng, cánh (mm)
  • 0,00785 hằng số quy ước cho trọng lượng riêng của thép.

Đặc Tính Kỹ Thuật Thép Hình H250x250

Bảng tra Mác thép về các chỉ số thành phần hóa học theo những tỉ lệ tiêu chuẩn quy định:

Mác Thép THÀNH PHẦN HÓA HỌC ( %)
C Si   Mn P S Ni Cr Cu
A36 0.27 0.15 -0.4 1.20 0.040 0.05     0.2
SS400       0.05 0.050      
Q235B 0.22 0.35 1.40 0.045 0.045 0.3 0.3 0.3
S235JR 0.22 0.55 1.60 0.05 0.05      
GR.A 0.21 0.5 2.5XC 0.035 0.035      
GR.B 0.21 0.35 0.80 0.035 0.035      

Bảng tra Mác thép về các chỉ số giới hạn chịu lực và khả năng kéo giãn:

Mác Thép ĐẶC TÍNH CƠ LÝ
Temp oC YS Mpa TS Mpa EL %
A36   ≥245 400-550 20
SS400   ≥245 400-510 21
Q235B   ≥235 370-500 26
S235JR   ≥235 360-510 26
GR.A 20 ≥235 400-520 22
GR.A ≥235 400-520 22

Báo Giá Thép Hình H250x250 Mới Nhất

Bảng báo giá thép hình H250 bao gồm : thép đen, thép mạ kẽmnhúng nóng.

Hình ảnh thép H250 đen:

thép h250 đen
Thép H250 Đen. Thép Vinh Phú Chuyên Cung Cấp Thép Hình Chất Lượng

Hình ảnh thép H250 mạ kẽm:

thép h250 mạ kẽm
Thép H250 Mạ Kẽm. Thép Vinh Phú Chuyên Cung Cấp Thép Hình Chất Lượng

Hình ảnh thép H250 nhúng nóng:

thép H250 nhúng nóng
Thép H250 Nhúng Nóng. Thép Vinh Phú Chuyên Cung Cấp Thép Hình Chất Lượng

Bảng so sánh, phân biệt các loại thép hình H250x250

Tiêu chí Các loại thép hình H250
Đen Mạ kẽm Nhúng nóng
Tạo thành Là thép nguyên bản từ phôi Là thép đen được sử lý và mạ kẽm điện phân. Là thép đen được mạ kẽm nhúng nóng ( nhúng thanh thép vào bể kẽm nóng chảy ở nhiệt độ trên 450 độ C)
Màu sắc Đen, xanh đen Ánh kim, sáng bóng Bạc xám
Bề mặt Nhẵn Sáng Hơi sần
Lớp mạ kẽm Không có Mỏng (5-25µm) Dày (50-150µm)
Độ bền

(tham khảo)

Tới 10 năm Tới 15 năm Tới 50 năm
Giá thành Rẻ Vừa Cao

Bảng quy cách & báo giá sắt H250:

Quy Cách Sắt H250

(mm)

Chiều Dài L Barem Trọng Lượng

(kg/cây)

Giá Thành

Sắt H250

(vnđ/kg)

H250x250x7x10x6m 6 434.4 18.000 – 23.000
H250x250x7x10x12m 12 868.8 18.000 – 23.000

Lưu ý: Giá Thép H250x250 có thể thay đổi theo thị trường. Để nhận báo giá chính xác nhất, vui lòng liên hệ Thép Vinh Phú để được hỗ trợ.

Hotline : 0933 710 789

Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Giá Thép

Giá sắt thép trên thị trường chịu ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố khác nhau, từ cung cầu, chi phí sản xuất, đến các yếu tố kinh tế vĩ mô và chính sách toàn cầu. Dưới đây là các yếu tố chính:

Chi phí nguyên liệu đầu vào:

  • Giá quặng sắt, than cốc, và thép phế liệu – những nguyên liệu chính để sản xuất thép – có tác động trực tiếp đến giá thành.
  • Chi phí năng lượng (điện, khí đốt) cũng ảnh hưởng lớn, vì sản xuất thép tiêu tốn nhiều năng lượng.

Cung và cầu trên thị trường:

  • Nhu cầu: Khi các ngành xây dựng, bất động sản, ô tô, hoặc cơ sở hạ tầng phát triển mạnh (như dự án đầu tư công tại Việt Nam), nhu cầu thép tăng, đẩy giá lên. Ngược lại, suy thoái kinh tế hoặc thị trường bất động sản đóng băng sẽ làm giảm cầu, khiến giá giảm.
  • Nguồn cung: Nếu sản lượng thép tăng do sản xuất hay nhập khẩu tăng giúp giảm giá thành cạnh tranh và ngược lại.

Tỷ giá hối đoái:

  • Vì nguyên liệu thép thường được giao dịch bằng USD, khi đồng nội tệ (như VND) mất giá so với USD, chi phí nhập khẩu tăng, kéo theo giá thép trong nước tăng.

Chi phí vận chuyển:

  • Giá cước vận tải biển tăng (do khủng hoảng chuỗi cung ứng hoặc giá nhiên liệu) làm tăng chi phí nhập khẩu nguyên liệu và phân phối thép, đẩy giá lên.

Yếu tố kinh tế & chính trị khác:

  • Lạm phát, lãi suất cao, hoặc suy thoái kinh tế ở các thị trường lớn (Mỹ, Nhật, EU, Trung Quốc) có thể làm giảm nhu cầu thép, ảnh hưởng đến giá. Ngược lại, các gói kích thích kinh tế (như đầu tư hạ tầng) sẽ thúc đẩy giá thép.
  • Thuế quan: Bao gồm các gói bảo hộ, xóa bỏ hay trừng phạt thuế quan đều có ảnh hưởng đến giá cả.
  • Chiến tranh: đây là tình hình cực đoan nhất, có thể cản trở hoặc gián đoạn quy trình cung cầu nếu đó là thị trường có ảnh hưởng đến thị trường thép.
  • .v..v..

Ưu Điểm & Ứng Dụng Của Thép Hình H250x250

Thép H250x250 được ứng dụng nhiều trong đời sống, từ các đồ gia dụng cho đến các sản phẩm công nghiệp. Để được phổ biến rộng rãi như vậy thì sắt hình H250 phải có những ưu điểm nổi bật so với các vật liệu khác. Dưới đây là ưu điểm và những ứng dụng thường thấy trong đời sống.

​​Ưu Điểm Nổi Bật Của Thép H250

Thép H250x250 có nhiều tính năng ưu việt so với nhiều vật liệu khách. Một vài điểm mạnh của vật liệu này là:

  • Khả năng chịu lực vượt trội: Thép H250 chịu được tải trọng lớn theo cả phương ngang và dọc, phù hợp cho các kết cấu chính như cột, dầm.
  • Độ bền cao: Được làm từ thép carbon hoặc hợp kim thấp (mác SS400, A36), thép H250 có độ bền tốt, chống biến dạng và chịu được điều kiện khắc nghiệt.
  • Chống xoắn hiệu quả: Cánh rộng giúp tăng độ ổn định, giảm nguy cơ xoắn hoặc lật khi chịu lực phức tạp.
  • Dễ gia công và lắp ráp: Kích thước tiêu chuẩn (6m hoặc 12m) và thiết kế đối xứng giúp thép H250 dễ cắt, hàn, lắp đặt trong thi công.
  • Tính linh hoạt: Có thể sử dụng trong nhiều lĩnh vực: xây dựng nhà xưởng, cầu đường, khung máy móc, đáp ứng cả công trình lớn và nhỏ.
  • Chống ăn mòn: Ngoài thép đen, thép H250 mạ kẽm (điện phân hoặc nhúng nóng) tăng khả năng chống gỉ, phù hợp với môi trường ẩm ướt hoặc gần biển.
  • Hiệu quả kinh tế:  Thép H250 có khả năng làm việc tốt thay thế nhiều vật liệu cồng kềnh và chi phí cao hơn.

Ứng Dụng Thép H250x250 Trong Đời Sống

Thép H250 (H250x250) với khả năng chịu lực tốt và độ bền cao, được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực:

Xây dựng

  • Làm cột và dầm chính trong nhà thép tiền chế, nhà xưởng, kho bãi.
  • Dùng trong kết cấu cầu thang, sàn thép, hoặc khung mái công trình.
  • Ứng dụng trong nhà ở, gara, hoặc các kết cấu phụ trợ như khung đỡ mái che.

Công nghiệp

  • Sản xuất khung máy móc, bệ đỡ thiết bị nặng.
  • Làm giàn giáo công nghiệp, cẩu trục, hoặc khung container.

Năng lượng và hạ tầng khác

  • Dùng trong giàn khoan, khung đỡ hệ thống điện, hoặc cột truyền tải.
  • Hỗ trợ xây dựng các công trình hạ tầng như trạm biến áp, nhà máy điện.
  • Sử dụng trong kết cấu cầu vượt, cầu đường nhỏ.
  • Làm lan can bảo vệ hoặc dầm chịu lực cho các công trình giao thông.

So Sánh Bảng Giá Thép Hình H250x250 Với Bảng Giá Các Loại Sắt V Khác:

Các sản phẩm sắt V đa dạng về quy cách, một vài sản phẩm có kích thước xấp xỉ nhau có thể hỗ trợ thêm cho lựa chọn của bạn.

Địa Chỉ Cung Cấp Thép Hình H250x250 Uy Tín, Giá Rẻ

Sắt hình H250 là vật liệu phổ biến trong các công trình lớn hiện nay. Người dùng có thể lựa chọn nhiều nhà cung cấp từ các thương hiệu lớn nhỏ khác nhau. Để chọn cho mình nhà cung cấp tốt, dưới đây là các tiêu chí quan trọng trong đánh giá:

  • Có đầy đủ giấy tờ nguồn gốc xuất xứ và tiêu chuẩn chất lượng: CO, CQ.
  • Kho hàng đủ lớn để có thể đảm bảo cung cấp không gián đoạn.
  • Tư vấn nhiệt tình, chuyên nghiệp.
  • Vận chuyển nhanh chóng và an toàn.
  • Giá thành rẻ.

Thép Vinh Phú chuyên cung cấp sỉ & lẻ thép hình V các loại. Sản phẩm chất lượng, uy tín và hỗ trợ vận chuyển toàn khu vực Miền Bắc.

Mọi chi tiết xin liên hệ với chúng tôi qua Zalo hoặc gọi trực tiếp để được tư vấn:

  • Sale 1: 0933.710.789 – Ms Tâm
  • Sale 2: 093.297.789 – Mr Diện

Công Ty Cổ Phần Thép Vinh Phú

  • Nhà Phân Phối Thép số 1 tại Hà Nội và Khu Vực Phía Bắc
  • Phone: 0933.710.789 – 0935.297.789.
  • Email: ketoanthepvinhphu@gmail.com
  • website: https://www.thepvinhphu.com