Mô tả
Mục lục
Thép hình i 200 là một trong những loại thép hình được sử dụng phổ biến trong ngành xây dựng và cơ khí. Thép i200 được sản xuất từ trong từ trong và ngoài nước. Nhưng phổ biến hơn là thép i200 An Khánh và thép i200 Posco. Bài viết bao gồm bảng kích thước và báo giá thép hình i 200.

Thép Hình i 200 Là Gì?
Thép hình i 200 còn gọi là thép i200, thép chữ i200 hay sắt i200. Thuộc dòng thép hình chữ i hoa, có chiều cao tiết diện 200mm. Đây là loại thép được sản xuất theo tiêu chuẩn kỹ thuật nghiêm ngặt, thường làm từ thép carbon hoặc thép hợp kim chất lượng cao. Thép i200 đảm bảo khả năng chịu tải trọng lớn, phù hợp cho các công trình đòi hỏi độ chắc chắn.
Kích thước tiêu chuẩn của thép i200 thường bao gồm
Kích thước của thép i200 đa dạng tùy vào nhà sản xuất. Bên dưới là những kích thước tiêu chuẩn thường thấy:
- Chiều cao (H): 200mm
- Chiều rộng cánh (B): 100mm
- Độ dày cánh và bụng: 5,5mm, 8mm
- Chiều dài: Thông thường từ 6m đến 12m hoặc theo yêu cầu.
- Trọng lượng: 21,30 kg/mét
- Mác thép i200: SS400, A36, SM490A, SM490B
- Tiêu chuẩn thép I200: JIS G3101( Nhật), ASTM ( Hoa Kỳ), EN 10025 ( EU), DIN 17100 ( Đức), GOST 380 ( Nga).
- Xuất xứ sản phẩm: Posco, An Khánh và nhập khẩu.
- Giá thành: 16.000 – 20.000đ/kg
Một số quy cách phổ biến
Kích thước thép i 200, i198, i194 và trọng lượng thép i 200, i198, i194 ưa chuộng:
-
- Trọng lượng thép i 200x75x5.5x8mm là 21,30 kg/m.
- Trọng lượng thép i 198x99x4.5x7mm là 18,20 kg/m.
- Trọng lượng thép i 194x150x6x9mm là 17,00 kg/m
Một Số Tiêu Chuẩn Mác Thép Hình i 200
Tiêu chuẩn của Mác thép phổ biến được thể hiện bởi các đặt tính chính là thành phần hóa học và tính chất cơ lý của thép hình chữ i200:
Thành Phần Hóa Học Thép Hình i 200
Thành phần hóa học bao gồm các nguyên tố chính được pha trộn vào sắt để tối ưu tính chất chất của thép. Dưới đây là bảng tính thành phần hóa học của từng loại mác thép.
Mác thép | THÀNH PHẦN HÓA HỌC (%) | ||||
C max | Si max | Mn max | P max | S max | |
SM490A | 0.20 – 0.22 | 0.55 | 1.65 | 0.035 | 0.035 |
SM490B | 0.18 – 0.20 | 0.55 | 1.65 | 0.035 | 0.035 |
A36 | 0.27 | 0.15 – 0.40 | 1.20 | 0.040 | 0.050 |
SS400 | 0.050 | 0.050 |
Đặc Tính Cơ Lý Thép Hình i 200
Đây là đặc tính phẩm chất của thép về khả năng chịu lực tác dụng. Bảng đặc tính cơ lý cho các loại mác thép phổ biến.
Mác thép | ĐẶC TÍNH CƠ LÝ | ||
YS Mpa | TS Mpa | EL % | |
A36 | ≥245 | 400 – 550 | 20 |
SS400 | ≥245 | 400 – 510 | 21 |
SM490A | ≥325 | 490 – 610 | 23 |
SM490B | ≥325 | 490 – 610 | 23 |
Phân Loại Thép Hình i 200
Thép hình i200 được phân nhiều loại tùy thuộc vào tiêu chí. Thông dụng nhất là phân theo chất liệu và theo hình dạng sắt i200
Phân Loại Thép Hình i 200 Theo Chất Liệu
Dựa trên thành phần thép, thép hình i được chia thành:
Thép cacbon
Loại phổ thông, giá rẻ, dùng trong xây dựng dân dụng và công nghiệp nhẹ. Thép cacbon cũng được chia thành 3 loại tùy vào thành phần cacbon như: cacbon thấp, trung bình và cao.
Đặc Điểm Nổi Bật Chung Của Thép Cacbon
-
- Độ bền cao: Hàm lượng cacbon càng cao, thép càng cứng và bền.
- Dễ gia công: Đặc biệt là thép cacbon thấp, dễ uốn, cắt và hàn.
- Tính linh hoạt: Có thể điều chỉnh đặc tính thông qua xử lý nhiệt như tôi, ram.
- Giá thành: So với thép hợp kim hoặc thép không gỉ, thép cacbon có giá thành rẻ hơn, phù hợp cho nhiều ứng dụng.
- Phổ biến: Đây là loại thép được sử dụng rộng rãi nhất.
Tuy nhiên, nhược điểm của thép cacbon là dễ bị ăn mòn nếu không được xử lý bề mặt (sơn, bao bọc), ngay trong môi trường ẩm ướt.
Thép hợp kim
Thép hợp kim là hợp kim của sắt (Fe) và cacbon (C), kết hợp với một hoặc nhiều nguyên tố hợp kim khác như crom, niken, molypden, mangan… nhằm cải thiện tính chất cơ học, chống ăn mòn và khả năng chịu nhiệt. Tỷ lệ các nguyên tố này thay đổi tùy theo mục đích sử dụng, tạo ra hai loại chính:
- Thép hợp kim thấp: Hàm lượng nguyên tố hợp kim dưới 8%.
- Thép hợp kim cao: Hàm lượng nguyên tố hợp kim trên 8%.
So với thép cacbon, thép hợp kim có độ bền, độ cứng và khả năng chống mài mòn cao hơn đáng kể.
Đặc Điểm Nổi Bật Của Thép Hợp Kim
- Độ bền vượt trội: Sự kết hợp của các nguyên tố hợp kim tăng cường khả năng chịu lực và chống biến dạng.
- Chống ăn mòn: Crom và niken giúp thép hợp kim chống gỉ sét tốt hơn, đặc biệt trong môi trường khắc nghiệt.
- Khả năng chịu nhiệt: Molypden và vonfram cải thiện khả năng hoạt động ở nhiệt độ cao.
- Đa dạng ứng dụng: Từ công cụ nhỏ đến kết cấu lớn, thép hợp kim đều đáp ứng tốt.
Tuy nhiên, thép hợp kim thường có giá thành cao hơn thép cacbon và khó gia công hơn do độ cứng tăng.
Ứng Dụng Của Thép Hợp Kim
Thép hợp kim được sử dụng trong các lĩnh vực đòi hỏi hiệu suất cao:
- Công nghiệp ô tô: Làm trục, bánh răng, piston nhờ độ bền và chịu mài mòn tốt.
- Hàng không vũ trụ: Sản xuất các chi tiết máy bay, động cơ cần chịu nhiệt và áp suất lớn.
- Xây dựng: Dùng trong cầu đường, tòa nhà lớn hoặc các công trình yêu cầu độ bền cao.
- Dầu khí: Ống dẫn, van chịu áp lực làm từ thép hợp kim chống ăn mòn.
Thép mạ kẽm
Được phủ lớp kẽm để chống gỉ sét, thường dùng ở những công trình ngoài trời hay ẩm ướt, hóa chất. Thép mạ kẽm gồm 2 loại chính:
- Mạ kẽm điện phân: lớp mạ kẽm mỏng (5-25 µm) và sáng đẹp, giá thành thấp hơn mạ kẽm nhúng nóng.
- Mạ kẽm nhúng nóng: thép được nhúng vào bể kẽm nóng chảy ở nhiệt độ trên 450. Lớp mạ kẽm dày (50-150 µm) nên khả năng bảo vệ tốt và giá cũng cao hơn mạ kẽm điện phân.
Phân Loại Thép Hình i 200 Theo Hình Dạng
Theo hình dạng, thép i200 được chia nhiều loại nhưng thường thấy nhất là 2 loại chính sau:
Thép Hình i 200 Cánh Vát
Là loại thép i có bề rộng cánh không đều, độ dày giảm dần từ góc ra mép cánh. Đây là dòng thép tối ưu hiệu năng. Việc thi công loại thép này cũng khó hơn thép i cánh đều.
Ví dụ: Hình 1
Thép Hình i 200 Cánh Đều
Đây là loại thép hình i phổ biến nhất, có hai cánh song song độ dày đồng nhất từ trong góc ra mép cánh.
Ví dụ: Hình 2

Ưu Điểm Nổi Bật Của Thép Hình i 200
- Độ bền cao: Thép i200 được thiết kế để chịu lực tốt, đặc biệt là lực uốn và lực nén, giúp tăng tuổi thọ cho công trình.
- Tiết kiệm chi phí: Với trọng lượng nhẹ hơn so với các vật liệu khác nhưng vẫn đảm bảo độ cứng, thép i200 giúp giảm chi phí vận chuyển và thi công.
- Dễ gia công: Sản phẩm dễ cắt, hàn và lắp ráp, phù hợp với nhiều loại kết cấu khác nhau.
- Ứng dụng đa dạng: Từ nhà xưởng, cầu đường đến các công trình dân dụng, thép i200 đều đáp ứng tốt.
Ứng Dụng Thực Tế Của Thép Hình i 200
Thép hình I 200 được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực:
- Xây dựng kết cấu thép: Làm khung nhà xưởng, nhà tiền chế, dầm cầu trục.
- Công trình giao thông: Sử dụng trong xây dựng cầu, đường ray hoặc các cấu kiện chịu lực.
- Cơ khí chế tạo: Làm khung máy móc, giá đỡ thiết bị công nghiệp.
Báo Giá Thép Hình i 200 Mới Nhất
Dưới đây là bảng báo giá thép hình chữ i200, thép i148 và thép hình i120. Chiều dài thép hình i200 là: 6m, 12m hoặc theo yêu cầu.
Thép hình i | Kích thước thép i
( mm) |
Trọng lượng thép i
( kg/m) |
Đơn Giá thép hình i
( vnđ/kg) |
Thép i200 | 200 x 100 x 5,5 x 8,8 | 21,3 | 16.000 – 20.00 |
Thép i198 | 198 x 99 x 4,5 x 7 | 18,20 | 16.000 – 20.00 |
Thép i194 | 194 x 150 x 6 x 9 | 17,00 | 16.000 – 20.00 |
Báo giá thép hình chữ i 200 có thể biến động theo giá thép thị trường. Để biết chi tiết giá các loại thép hình chữ i, hãy liên hệ ngay cho Thép Vinh Phú theo:
Hotline: 0933 710 789
Một số sản phẩm thép hình i liên quan:
- Báo giá thép hình i250
- Báo giá thép hình i150
- Thép hình tổng hợp.
Địa Chỉ Cung Cấp Thép Hình i 200 Ly Uy Tín, Giá Rẻ
Thép i200 là loại vật liệu được sử dụng cho nhiều kết cấu, công trình trong đời sống . Có nhiều nhà cung cấp các sản phẩm thép với nhiều chủng loại và chất lượng khác nhau. Việc lựa chọn cho mình sản phẩm đạt nhu cầu và giá cả hợp lý là mục tiêu hàng đầu của người tiêu dùng. Dưới đây là các tiêu chí quan trọng trong việc lựa chọn địa điểm mua hàng:
- Đầy đủ giấy tờ nguồn gốc xuất xứ và tiêu chuẩn chất lượng: CO, CQ.
- Kho hàng đủ lớn để có thể đảm bảo cung cấp không gián đoạn.
- Tư vấn nhiệt tình, chuyên nghiệp.
- Vận chuyển nhanh chóng và an toàn.
- Giá thành cạnh tranh.
Thép Vinh Phú chuyên cung cấp sỉ & lẻ thép hình các loại. Chúng tôi cam kết chất lượng, uy tín của các sản phẩm và hỗ trợ vận chuyển toàn khu vực Miền Bắc.
Mọi chi tiết xin liên hệ với chúng tôi qua Zalo hoặc gọi trực tiếp để được tư vấn:
- Sale 1: 0933.710.789 – Ms Tâm
- Sale 2: 093.297.789 – Mr Diện
Công Ty Cổ Phần Thép Vinh Phú
- Nhà Phân Phối Thép số 1 tại Hà Nội và Khu Vực Phía Bắc
- Phone: 0933.710.789 – 0935.297.789.
- Email: ketoanthepvinhphu@gmail.com
- website: https://www.thepvinhphu.com