Mô tả
Mục lục
Thép hình U125 còn gọi là sắt hình U125, là loại thép có mặt cắt ngang là chữ “ U”. Thép u125 được sử dụng phổ biến trong nhiều lĩnh vực đời sống. Đưới đây là bài viết chi tiết về sản phẩm thép hình U125.
Thép Hình U125 Là Gì
Thép hình U125 còn gọi là thép U125 hay sắt hình U125. Thép hình U125 là một loại thép có hình dạng mặt cắt ngang giống chữ “U” trong bảng chữ cái. Đây là một sản phẩm thép công nghiệp được sử dụng phổ biến trong xây dựng, cơ khí và các ngành công nghiệp khác. Thép U125 thường được sản xuất từ quy trình cán nóng hoặc cán nguội, có hai cánh song song (gọi là cánh thép) và một phần nối giữa hai cánh (gọi là bụng thép).
Thông Số Kỹ Thuật Thép Hình U125
Thông số cơ bản chung của Thép U bao gồm:
- Một số quy cách được ưa chuộng như
- Thép hình U125x65x6x6m.
- Thép hình U125x65x6x12m.
- Mác thép : A36, SS400, SM490A, SM490B, CT3, Q235B.
- Tiêu chuẩn: ASTM A36, JIS G3101,JIS G3106, JIS G3010, SB410, GOST 380 – 88
- Xuất xứ: Việt Nam và nhập khẩu..
- Trọng lượng: từ 80.40kg/6m.
- Chiều dài: 6m, 12m hoặc theo yêu cầu.
Thương Hiệu Thép Hình U125 Nào Tốt
Hiện trên thị thì có nhiều hãng sản xuất thép U125 từ nội địa và nhập khẩu. Trong đó, kể đến một vài thương hiệu được người dùng ưa chuộng như:
- Thép hình U125 An Khánh.
- Thép hình U125 Á Châu.
- Thép hình U125 Posco.
- Thép hình U125 Đại Việt.
- Thép hình U125 Hàn Quốc.
- Thép hình U125 Trung Quốc.
Cấu Tạo Thép Hình U125
Thép hình U125 được cấu tạo bao gồm: phần bụng ( B) và 2 cánh.
Hình ảnh minh họa thép hình U

Giải Thích Quy Cách Của Thép Hình U125
Quy cách: U x H x B x d x t x L
Trong đó:
- U : thép hình U
- H : chiều dài bụng
- B : chiều dài 2 cánh
- d : chiều dày bụng
- t : chiều dày 2 cánh
- L: chiều dài cây
ví dụ:
Thép hình U125x65x6x12m
trong đó : H=125mm, B=65mm, d=6, t=6mm, L=12m
Thành phần hóa học và cơ lý của sắt U125
Thép U125 được sản xuất từ các phôi thép khác nhau, nhưng tính chất tương đồng nhau theo các tiêu chuẩn đặc thù của ngành thép. Thép hình U được phổ biến hiện nay, tiêu chuẩn phổ biến nhất bao gồm: SM490A, SM490B, A36, SS400…
Thành Phần Hóa Học Thép Hình U125
Thành phần hóa học bao gồm các nguyên tố chính được pha trộn vào sắt để tối ưu tính chất chất của thép. Dưới đây là bảng tính thành phần hóa học của từng loại mác thép.
Mác thép | THÀNH PHẦN HÓA HỌC (%) | ||||
C max | Si max | Mn max | P max | S max | |
SM490A | 0.20 – 0.22 | 0.55 | 1.65 | 0.035 | 0.035 |
SM490B | 0.18 – 0.20 | 0.55 | 1.65 | 0.035 | 0.035 |
A36 | 0.27 | 0.15 – 0.40 | 1.20 | 0.040 | 0.050 |
SS400 | 0.050 | 0.050 |
Đặc Tính Cơ Lý Thép Hình U125
Đây là đặc tính phẩm chất của thép về khả năng chịu lực. Bảng đặc tính cơ lý cho các loại mác thép phổ biến.
Mác thép | ĐẶC TÍNH CƠ LÝ | ||
YS Mpa | TS Mpa | EL % | |
A36 | ≥245 | 400 – 550 | 20 |
SS400 | ≥245 | 400 – 510 | 21 |
SM490A | ≥325 | 490 – 610 | 23 |
SM490B | ≥325 | 490 – 610 | 23 |
Tiêu Chuẩn Thép SM490 Là Gì
Tiêu chuẩn mác thép SM490 thuộc hệ thống JIS G3106 của Nhật Bản, là tiêu chuẩn dành cho thép tấm cán nóng dùng trong kết cấu hàn, đặc biệt phù hợp với các công trình yêu cầu cường độ cao và khả năng hàn tốt. SM490 bao gồm các biến thể như SM490A, SM490B, SM490C, SM490YA, và SM490YB, mỗi loại có đặc điểm riêng nhưng đều thuộc nhóm thép hợp kim thấp cường độ cao.
Đặc Điểm Của Thép SM490 ( thuộc bộ tiêu chuẩn JIS G3106):
- Phân loại các loại mác thép SM490:
-
-
- SM490A: Thép cán nóng thông thường, dùng cho kết cấu chung.
- SM490B: Thép cải tiến với khả năng chịu nhiệt độ thấp tốt hơn SM490A.
- SM490C: Thép yêu cầu kiểm soát nghiêm ngặt hơn về tính chất cơ học, phù hợp với môi trường khắc nghiệt.
- SM490YA/YB: Thép cải tiến với giới hạn chảy cao hơn, thường dùng cho các kết cấu đòi hỏi độ bền vượt trội.
-
- Ứng dụng:
-
- Thép SM490 được sử dụng rộng rãi trong xây dựng cầu, nhà xưởng, đóng tàu, bồn chứa dầu khí, và các kết cấu hàn khác nhờ khả năng chịu lực và độ dẻo dai tốt.
- Đặc biệt phù hợp với các công trình yêu cầu hàn ở cường độ cao mà không làm giảm chất lượng vật liệu.
So Sánh Thép SM490 Với Các Mác Thép A36, SS400
- So với A36: SM490 có độ bền kéo cao hơn (490-610 MPa so với 400-550 MPa của A36) và giới hạn chảy cũng cao hơn.
- So với SS400 (JIS G3101): SM490 vượt trội hơn SS400 về độ bền kéo (490-610 MPa so với 400-510 MPa) và giới hạn chảy (325 MPa so với 245 MPa).
Ưu điểm của thép hình U 125
Dưới đây là một số ưu điểm chính giúp sắt U125:
- Độ cứng cao và bền bỉ: đây là đặc điểm chung của các loại vật liệu thép. Đối với để bảo dưỡng tốt hơn cho sắt U125, có thể sơn phủ hoặc mạ kẽm cho bề mặt.
- Dung sai nhỏ: Độ sai lệch nhỏ, đây là yếu tố quan trọng giúp kết cấu công trình đảm bảo kỹ thuật và tăng tính đồng nhất cho khả năng làm việc của thép. Giúp việc thiết kế có độ chính xác cao, giảm thiểu hệ số an toàn và chi phí công trình giảm.
- Dễ gia công: Thép U phổ biến hiện nay đều có khả năng cắt, nối, chế tác dễ dàng Bên cạnh đó, thép u còn có thể liên kết tốt với nhiều vật liệu khác qua Bu-lông, vít hay đinh tán.
- Tính đa dụng: Hình dạng đặc thù của thép U làm cho thép có nhiều ứng dụng độc đáo mà các sản phẩm thép khác không có.
- Giá thành tốt: Hiện nay thép được xem là vật liệu tối ưu không chỉ tính năng tốt mà còn giá thành rất tốt so với nhiều vật liệu thay thế khác. Giá thép nói chung đang dao động từ 15.000 đến 20.000đ/kg
Phân Loại Thép Hình U 125
Thép hình U125 phổ biến được chia thành 3 loại chính: Thép đen, thép mạ kẽm và thép nhúng nóng. Dưới là bảng phân tích & so sánh các loại thép U
Loại thép U125 | Thép U đen | Thép U mạ kẽm | Thép U nhúng nóng |
Giới thiệu thép U125 | Loại thép U nguyên bản. | Là thép U đen được phủ lớp kẽm mỏng. | Là loại thép U đen được mạ kẽm dày. |
Phương pháp sản xuất | Cán nóng hoặc cán nguội. Không được mạ lớp bảo vệ. | Cán nóng hoặc cán nguội. Được mạ kẽm bằng phương pháp điện phân. | Cán nóng hoặc cán nguội. Được nhúng trong bể kẽm ở 450-500°C. |
Lớp phủ kẽm | Không có lớp phủ. | Mỏng (10-50 μm). | Dày (50-150 μm). |
Khả năng chống ăn mòn | Kém, dễ bị gỉ sét khi tiếp xúc với nước, không khí ẩm. | Trung bình, chống ăn mòn tốt hơn thép thường nhưng kém nhúng nóng. | Tốt, chịu được môi trường khắc nghiệt (ẩm, muối biển). |
Khả năng chịu lực | Giống nhau, tùy thuộc vào vật liệu làm thép. | Giống nhau | Gần giống nhau |
Hình thức | Bề phẳng, mịn, màu đen/đen xanh. | Bề mặt sáng bóng, mịn, màu ánh bạc, thẩm mỹ. | Bề mặt xỉn, không đều, có thể gồ ghề do lớp kẽm. |
Giá thành | Rẻ nhất. | Cao hơn thép đen nhưng rẻ hơn nhúng nóng. | Cao nhất do lớp kẽm dày. |
Bảo trì | Cần sơn chống gỉ định kỳ. | Ít cần bảo trì hơn thép thường. | Rất ít hoặc không. nhờ lớp kẽm dày. |
Ứng dụng Thép Hình U 125 trong đời sống
Với những ưu điểm nổi bật của thép U125, nên nó được ứng ứng dụng rất nhiều lĩnh vực trong đời sống như:
1. Ngành xây dựng
- Khung nhà xưởng: Thép U được dùng làm cột, dầm hoặc khung đỡ trong các nhà kho, nhà thép tiền chế nhờ khả năng chịu lực tốt và dễ lắp ráp.
- Kết cấu mái: Hỗ trợ hệ thống mái, đặc biệt trong các công trình lớn như sân vận động, nhà ga.
- Cầu đường: Làm thanh đỡ, lan can hoặc cấu kiện phụ trong xây dựng cầu, đường hầm.
- Thanh ray: cho cửa cuốn, cửa lùa.
2. Cơ khí và chế tạo máy móc
- Khung máy móc: Thép U125 được sử dụng để chế tạo khung cho các thiết bị công nghiệp, máy móc hạng nhẹ nhờ độ bền và khả năng gia công linh hoạt.
- Băng chuyền, giá đỡ: Làm khung cho hệ thống vận chuyển hoặc giá đỡ trong nhà máy sản xuất.
- Sản xuất Ô tô, tàu thuyền: Thép U125 được dùng trong khung sườn ô tô, tải, tàu thuyền, đặc biệt là các tàu nhỏ hoặc cấu kiện phụ.
3. Nội thất và trang trí
- Giá, kệ: Thép U được gia công thành khung giá, kệ chứa hàng trong siêu thị, kho lưu trữ.
- Dùng trong các thiết kế hiện đại như cầu thang, lan can, hoặc làm khung trang trí.
4. Ứng dụng khác
- Hệ thống ống dẫn: Làm giá đỡ cho đường ống trong các nhà máy điện, hóa chất.
- Nông nghiệp: làm khung cho hệ thống tưới tiêu, hàng rào..

Báo Giá Thép Hình U 125
Giá sắt hình U125 phụ thuộc vào giá cả thị trường, bên dưới là bảng báo giá thép U125 mới nhất
Loại Thép | Quy Cách Thép Hình U125 | Trọng lượng
( kg/cây) |
Đơn giá
( vnđ/kg) |
Thép U125 | U125x65x6x6m | 80.40 | 15.000 – 20.000 |
U125x65x6x12m | 160.80 | 15.000 – 20.000 |
Để biết giá chính xác cho từng thời điểm, hãy liên hệ cho Thép Vinh Phú theo
Hotline : 0933 710 789
Một số thông tin các sản phẩm liên quan có thể hỗ trợ thêm cho bạn:
- Giá thép hình U120.
Địa Chỉ Cung Cấp Thép Hình U 125 Uy Tín, Giá Rẻ
Thép U125 là loại vật liệu được sử dụng cho nhiều kết cấu, công trình trong đời sống . Có nhiều nhà cung cấp các sản phẩm thép với nhiều chủng loại và chất lượng khác nhau. Việc lựa chọn cho mình sản phẩm đạt nhu cầu và giá cả hợp lý là mục tiêu hàng đầu của người tiêu dùng. Dưới đây là các tiêu chí quan trọng trong việc lựa chọn địa điểm mua hàng:
- Đầy đủ giấy tờ nguồn gốc xuất xứ và tiêu chuẩn chất lượng: CO, CQ.
- Kho hàng đủ lớn để có thể đảm bảo cung cấp không gián đoạn.
- Tư vấn nhiệt tình, chuyên nghiệp.
- Vận chuyển nhanh chóng và an toàn.
- Giá thành cạnh tranh.
Thép Vinh Phú chuyên cung cấp sỉ & lẻ thép hình U các loại. Chúng tôi cam kết chất lượng, uy tín của các sản phẩm và hỗ trợ vận chuyển toàn khu vực Miền Bắc.
Mọi chi tiết xin liên hệ với chúng tôi qua Zalo hoặc gọi trực tiếp để được tư vấn:
- Sale 1: 0933.710.789 – Ms Tâm
- Sale 2: 093.297.789 – Mr Diện
Công Ty Cổ Phần Thép Vinh Phú
- Nhà Phân Phối Thép số 1 tại Hà Nội và Khu Vực Phía Bắc
- Phone: 0933.710.789 – 0935.297.789.
- Email: ketoanthepvinhphu@gmail.com
- website: https://www.thepvinhphu.com