Mô tả
Mục lục
Thép hình U160 còn gọi là sắt hình U160, là loại thép có mặt cắt ngang là chữ “ U”. Thép U160 được sử dụng phổ biến trong nhiều lĩnh vực đời sống. Dưới đây là bài viết chi tiết về sản phẩm thép hình U160.
Thép Hình U160 Là Gì
Thép hình U160 còn gọi là thép U160 hay sắt U160. Thép hình U160 là một loại thép có hình dạng mặt cắt ngang giống chữ “U” trong bảng chữ cái. Đây là một sản phẩm thép công nghiệp được sử dụng phổ biến trong xây dựng, cơ khí và các ngành công nghiệp khác. Thép U160 thường được sản xuất từ quy trình cán nóng hoặc cán nguội, có hai cánh song song (gọi là cánh thép) và một phần nối giữa hai cánh (gọi là bụng thép).
Thông Số Kỹ Thuật Thép Hình U160
Thông số cơ bản chung
- Kích thước :
- Quy cách thép U160x58x4.8x12m..
- Quy cách thép U160x62x5.2x12m.
- Quy cách thép U160x62x5.2x12m.
- Quy cách thép U160x68x6.5x12m.
- Mác thép : A36, SS400, SM490A, SM490B, CT3, Q235B.
- Tiêu chuẩn: ASTM A36, JIS G3101,JIS G3106, JIS G3010, SB410, GOST 380 – 88
- Xuất xứ: Việt Nam và nhập khẩu..
- Trọng lượng: từ 12.5kg/m.
Thương Hiệu Thép Hình U160 Phổ Biến
Hiện trên thị thì có nhiều hãng sản xuất thép U160 từ nội địa và nhập khẩu. Trong đó, kể đến một vài thương hiệu được người dùng ưa chuộng như:
- Thép hình U160 An Khánh.
- Thép hình U160 Á Châu.
- Thép hình U160 Posco.
- Thép hình U160 Đại Việt.
- Thép hình U160 Hàn Quốc.
- Thép hình U160 Trung Quốc.
Một Số Quy Cách Được Ưa Chuộng Nhất
Thép U160 có nhiều dạng kích thước thước khác nhau nhưng được ưa chuộng nhất như:
- Thép U160x75x8.5mm
- Thép U160x76x5.2mm
- Thép U160x80x7.5mm
Chiều dài 6m, 12m hoặc cắt theo yêu cầu.
Cấu Tạo Thép Hình U160
Thép U160 được cấu tạo bao gồm: phần bụng ( B) và 2 cánh.
Hình ảnh minh họa thép hình U

Giải Thích Quy Cách Của Thép Hình U160
Quy cách: U x H x B x d x t x L
Trong đó:
- U : thép hình U
- H : chiều dài bụng
- B : chiều dài 2 cánh
- d : chiều dày bụng
- t : chiều dày 2 cánh
- L: chiều dài cây
Ví dụ:
Thép U160x64x5.5×7.5x12m.
trong đó : H= 160mm, B= 64mm, d= 5.5, t= 7.5mm, L= 12m.
Thành phần hóa học và cơ lý của sắt U160
Thép U160 được sản xuất từ các phôi thép khác nhau, nhưng tính chất tương đồng nhau theo các tiêu chuẩn đặc thù của ngành thép. Thép hình U được phổ biến hiện nay, tiêu chuẩn phổ biến nhất bao gồm: SM490A, SM490B, A36, SS400…
Thành Phần Hóa Học Thép U160
Thành phần hóa học bao gồm các nguyên tố chính được pha trộn vào sắt để tối ưu tính chất chất của thép. Dưới đây là bảng tính thành phần hóa học của từng loại mác thép.
Mác thép | THÀNH PHẦN HÓA HỌC (%) | ||||
C max | Si max | Mn max | P max | S max | |
SM490A | 0.20 – 0.22 | 0.55 | 1.65 | 0.035 | 0.035 |
SM490B | 0.18 – 0.20 | 0.55 | 1.65 | 0.035 | 0.035 |
A36 | 0.27 | 0.15 – 0.40 | 1.20 | 0.040 | 0.050 |
SS400 | 0.050 | 0.050 |
Đặc Tính Cơ Lý Thép U160
Đây là đặc tính phẩm chất của thép về khả năng chịu lực. Bảng đặc tính cơ lý cho các loại mác thép phổ biến.
Mác thép | ĐẶC TÍNH CƠ LÝ | ||
YS Mpa | TS Mpa | EL % | |
A36 | ≥245 | 400 – 550 | 20 |
SS400 | ≥245 | 400 – 510 | 21 |
SM490A | ≥325 | 490 – 610 | 23 |
SM490B | ≥325 | 490 – 610 | 23 |
Mác Thép Là Gì
Mác thép là một thuật ngữ chuyên ngành trong lĩnh vực xây dựng và cơ khí, dùng để chỉ khả năng chịu lực của thép, thường được biểu thị bằng các ký hiệu gồm chữ và số. Nó phản ánh cường độ chịu lực (giới hạn chảy hoặc độ bền kéo) của loại thép đó, giúp người dùng chọn thép phù hợp cho nhu cầu cụ thể.
Ví dụ:
- CB300-V: Thép có cường độ chịu lực khoảng 300 MPa, theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN).
- SD390: Thép có giới hạn chảy 390 MPa, theo tiêu chuẩn Nhật Bản (JIS).
- SS400: Thép kết cấu có độ bền kéo từ 400-510 MPa, cũng theo tiêu chuẩn Nhật Bản.
Mác thép được đặt dựa trên các tiêu chuẩn sản xuất khác nhau (như TCVN của Việt Nam, JIS của Nhật Bản, ASTM của Mỹ…), và mỗi ký hiệu mang ý nghĩa riêng, liên quan đến thành phần hóa học, tính chất cơ học hoặc mục đích sử dụng của thép. Nếu bạn cần giải thích chi tiết hơn về một loại mác thép cụ thể, hãy cho mình biết nhé!
Ưu điểm của thép hình U160
Dưới đây là một số ưu điểm chính giúp sắt U160:
- Độ cứng cao và bền bỉ: đây là đặc điểm chung của các loại vật liệu thép. Đối với để bảo dưỡng tốt hơn cho sắt U160, có thể sơn phủ hoặc mạ kẽm cho bề mặt.
- Dung sai nhỏ: Độ sai lệch nhỏ, đây là yếu tố quan trọng giúp kết cấu công trình đảm bảo kỹ thuật và tăng tính đồng nhất cho khả năng làm việc của thép. Giúp việc thiết kế có độ chính xác cao, giảm thiểu hệ số an toàn và chi phí công trình giảm.
- Dễ gia công: Thép U phổ biến hiện nay đều có khả năng cắt, nối, chế tác dễ dàng Bên cạnh đó, thép U còn có thể liên kết tốt với nhiều vật liệu khác qua Bu-lông, vít hay đinh tán.
- Tính đa dụng: Hình dạng đặc thù của thép U làm cho thép có nhiều ứng dụng độc đáo mà các sản phẩm thép khác không có.
- Giá thép hình U160 tốt: Hiện nay thép được xem là vật liệu tối ưu không chỉ tính năng tốt mà còn giá thành rất tốt so với nhiều vật liệu thay thế khác. Giá thép U160 hiện dao động từ 15.000 đến 20.000đ/kg.
Phân Loại Thép Hình U160
Thép hình U160 phổ biến được chia thành 3 loại chính: Thép đen, thép mạ kẽm và thép nhúng nóng. Dưới là bảng phân tích và so sánh các loại thép U
Loại thép U160 | Thép U đen | Thép U mạ kẽm | Thép U nhúng nóng |
Giới thiệu thép U160 | Loại thép U nguyên bản. | Là thép U đen được phủ lớp kẽm mỏng. | Là loại thép U đen được mạ kẽm dày. |
Phương pháp sản xuất | Cán nóng hoặc cán nguội. Không được mạ lớp bảo vệ. | Cán nóng hoặc cán nguội. Được mạ kẽm bằng phương pháp điện phân. | Cán nóng hoặc cán nguội. Được nhúng trong bể kẽm ở 450-500°C. |
Lớp phủ kẽm | Không có lớp phủ. | Mỏng (10-50 μm). | Dày (50-150 μm). |
Khả năng chống ăn mòn | Kém, dễ bị gỉ sét khi tiếp xúc với nước, không khí ẩm. | Trung bình, chống ăn mòn tốt hơn thép thường nhưng kém nhúng nóng. | Tốt, chịu được môi trường khắc nghiệt (ẩm, muối biển). |
Khả năng chịu lực | Giống nhau, tùy thuộc vào vật liệu làm thép. | Giống nhau | Gần giống nhau |
Hình thức | Bề phẳng, mịn, màu đen/đen xanh. | Bề mặt sáng bóng, mịn, màu ánh bạc, thẩm mỹ. | Bề mặt xỉn, không đều, có thể gồ ghề do lớp kẽm. |
Giá thép U160 | Rẻ nhất. | Cao hơn thép đen nhưng rẻ hơn nhúng nóng. | Cao nhất do lớp kẽm dày. |
Bảo trì | Cần sơn chống gỉ định kỳ. | Ít cần bảo trì hơn thép thường. | Rất ít hoặc không. nhờ lớp kẽm dày. |
Ứng dụng sắt U160 trong đời sống
Với những ưu điểm nổi bật của thép U160, nên nó được ứng ứng dụng rất nhiều lĩnh vực trong đời sống như:
1. Ngành xây dựng
- Khung nhà xưởng: Thép U được dùng làm cột, dầm hoặc khung đỡ trong các nhà kho, nhà thép tiền chế nhờ khả năng chịu lực tốt và dễ lắp ráp.
- Kết cấu mái: Hỗ trợ hệ thống mái, đặc biệt trong các công trình lớn như sân vận động, nhà ga.
- Cầu đường: Làm thanh đỡ, lan can hoặc cấu kiện phụ trong xây dựng cầu, đường hầm.
- Thanh ray: cho cửa cuốn, cửa lùa.
2. Cơ khí và chế tạo máy móc
- Khung máy móc: Thép U160 được sử dụng để chế tạo khung cho các thiết bị công nghiệp, máy móc nhờ độ bền và khả năng gia công linh hoạt.
- Băng chuyền, giá đỡ: Làm khung cho hệ thống vận chuyển hoặc giá đỡ trong nhà máy sản xuất.
- Sản xuất Ô tô, tàu thuyền: Thép U160 được dùng trong khung sườn ô tô, tải, tàu thuyền.
3. Nội thất và trang trí
- Giá, kệ: Thép U được gia công thành khung giá, kệ chứa hàng trong siêu thị, kho lưu trữ.
- Dùng trong các thiết kế hiện đại như cầu thang, lan can, hoặc làm khung trang trí.
4. Ứng dụng khác
- Hệ thống ống dẫn: Làm giá đỡ cho đường ống trong các nhà máy điện, hóa chất.
- Nông nghiệp: làm khung cho hệ thống tưới tiêu, hàng rào..

Quy Cách Và Trọng Lượng Thép Hình U160
Bảng quy cách, kích thước thép U160 và barem trọng lượng thép U160
Quy cách thép U160
(mm) |
Kích thước(mm) | Trọng lượng
(kg/m) – (kg/12m) |
|||
H | B | d | t | ||
U160x56x5.2mm | 160 | 56 | 5.2 | 5.2 | 12.5 – 150.0 |
U160x58x5.5mm | 160 | 58 | 5.5 | 5.5 | 13.8 – 165.6 |
U160x62x6x7mm | 160 | 62 | 6 | 7 | 14.0 – 168.0 |
U160x64x5.5×7.5mm | 160 | 64 | 5.5 | 7.5 | 13.8 – 165.6 |
U160x68x6.5mm | 160 | 68 | 6.5 | 6.5 | 12.6 – 152.1 |
Báo Giá Thép Hình U160
Giá thép hình U160 phụ thuộc vào giá cả thị trường, bên dưới là bảng báo giá thép U160 mới nhất
Loại Thép | Quy Cách Thép U160 | Trọng lượng
( kg/m) |
Đơn giá
( vnđ/kg) |
Thép U160 | U160x56x5.2mm | 12.5 | 15.000 – 20.000 |
U160x58x5.5mm | 13.8 | 15.000 – 20.000 | |
U160x62x6x7mm | 14.0 | 15.000 – 20.000 | |
U160x64x5.5×7.5mm | 13.8 | 15.000 – 20.000 | |
U160x68x6.5mm | 12.6 | 15.000 – 20.000 |
Để biết giá chính xác cho từng thời điểm, hãy liên hệ cho Thép Vinh Phú theo
Hotline : 0933 710 789
Một số thông tin các sản phẩm liên quan có thể hỗ trợ thêm cho bạn:
- Giá thép hình U160.
Địa Chỉ Cung Cấp Thép Hình U160 Uy Tín, Giá Rẻ
Thép U160 là loại vật liệu được sử dụng cho nhiều kết cấu, công trình trong đời sống . Có nhiều nhà cung cấp các sản phẩm thép với nhiều chủng loại và chất lượng khác nhau. Việc lựa chọn cho mình sản phẩm đạt nhu cầu và giá cả hợp lý là mục tiêu hàng đầu của người tiêu dùng. Dưới đây là các tiêu chí quan trọng trong việc lựa chọn địa điểm mua hàng:
- Đầy đủ giấy tờ nguồn gốc xuất xứ và tiêu chuẩn chất lượng: CO, CQ.
- Kho hàng đủ lớn để có thể đảm bảo cung cấp không gián đoạn.
- Tư vấn nhiệt tình, chuyên nghiệp.
- Vận chuyển nhanh chóng và an toàn.
- Giá thành cạnh tranh.
Thép Vinh Phú chuyên cung cấp sỉ & lẻ thép hình U các loại. Chúng tôi cam kết chất lượng, uy tín của các sản phẩm và hỗ trợ vận chuyển toàn khu vực Miền Bắc.
Mọi chi tiết xin liên hệ với chúng tôi qua Zalo hoặc gọi trực tiếp để được tư vấn:
- Sale 1: 0933.710.789 – Ms Tâm
- Sale 2: 093.297.789 – Mr Diện
Công Ty Cổ Phần Thép Vinh Phú
- Nhà Phân Phối Thép số 1 tại Hà Nội và Khu Vực Phía Bắc
- Phone: 0933.710.789 – 0935.297.789.
- Email: ketoanthepvinhphu@gmail.com
- website: https://www.thepvinhphu.com