Mô tả
Mục lục
Thép hình U250 còn gọi là sắt hình U250, là loại thép có mặt cắt ngang là chữ “ U”. Thép U250 được sử dụng phổ biến trong nhiều lĩnh vực đời sống. Dưới đây là bài viết chi tiết về sản phẩm thép hình U140.
Thép Hình U250 Là Gì
Thép hình U250 còn gọi là thép U250 hay sắt U250. Thép hình U250 là một loại thép có hình dạng mặt cắt ngang giống chữ “U” trong bảng chữ cái. Đây là một sản phẩm thép công nghiệp được sử dụng phổ biến trong xây dựng, cơ khí và các ngành công nghiệp khác. Thép U250 thường được sản xuất từ quy trình cán nóng hoặc cán nguội, có hai cánh song song (gọi là cánh thép) và một phần nối giữa hai cánh (gọi là bụng thép).
Thông Số Kỹ Thuật Thép Hình U250
Thông số cơ bản chung
- Kích thước :
- Quy cách thép U250x78x6mmx12m..
- Quy cách thép U250x78x7mmx12m.
- Quy cách thép U250x80x9mmx12m.
- Quy cách thép U250x90x9mmx12m.
- Mác thép : A36, SS400, SM490A, SM490B, CT3, Q235B.
- Tiêu chuẩn: ASTM A36, JIS G3101,JIS G3106, JIS G3010, SB410, GOST 380 – 88
- Xuất xứ: Việt Nam và nhập khẩu..
- Trọng lượng: từ 22.8kg/m.
Thương Hiệu Thép Hình U250 Phổ Biến
Hiện trên thị thì có nhiều hãng sản xuất thép U250 từ nội địa và nhập khẩu. Trong đó, kể đến một vài thương hiệu được người dùng ưa chuộng như:
- Thép hình U250 An Khánh.
- Thép hình U250 Á Châu.
- Thép hình U250 Posco.
- Thép hình U250 Đại Việt.
- Thép hình U250 Hàn Quốc.
- Thép hình U250 Trung Quốc.
Một Số Quy Cách Được Ưa Chuộng Nhất
Thép U250 có nhiều dạng kích thước thước khác nhau nhưng được ưa chuộng nhất như:
- Thép U250x78x6mm
- Thép U250x78x7mm
- Thép U250x80x9mm
- Thép U250x90x9mm
Chiều dài 6m, 12m hoặc cắt theo yêu cầu.
Cấu Tạo Thép Hình U250
Thép U250 được cấu tạo bao gồm: phần bụng ( B) và 2 cánh.
Hình ảnh minh họa thép hình U

Giải Thích Quy Cách Của Thép Hình U250
Quy cách: U x H x B x d x t x L
Trong đó:
- U : thép hình U
- H : chiều dài bụng
- B : chiều dài 2 cánh
- d : chiều dày bụng
- t : chiều dày 2 cánh
- L: chiều dài cây
Ví dụ:
Thép hình U250x90x9x12m
trong đó : H= 250mm, B= 90mm, d= 9, t= 9mm, L= 12m.
Thành phần hóa học và cơ lý của sắt U250
Thép U250 được sản xuất từ các phôi thép khác nhau, nhưng tính chất tương đồng nhau theo các tiêu chuẩn đặc thù của ngành thép. Thép hình U được phổ biến hiện nay, tiêu chuẩn phổ biến nhất bao gồm: SM490A, SM490B, A36, SS400…
Thành Phần Hóa Học Thép U250
Thành phần hóa học bao gồm các nguyên tố chính được pha trộn vào sắt để tối ưu tính chất chất của thép. Dưới đây là bảng tính thành phần hóa học của từng loại mác thép.
Mác thép | THÀNH PHẦN HÓA HỌC (%) | ||||
C max | Si max | Mn max | P max | S max | |
SM490A | 0.20 – 0.22 | 0.55 | 1.65 | 0.035 | 0.035 |
SM490B | 0.18 – 0.20 | 0.55 | 1.65 | 0.035 | 0.035 |
A36 | 0.27 | 0.15 – 0.40 | 1.20 | 0.040 | 0.050 |
SS400 | 0.050 | 0.050 |
Đặc Tính Cơ Lý Thép U250
Đây là đặc tính phẩm chất của thép về khả năng chịu lực. Bảng đặc tính cơ lý cho các loại mác thép phổ biến.
Mác thép | ĐẶC TÍNH CƠ LÝ | ||
YS Mpa | TS Mpa | EL % | |
A36 | ≥245 | 400 – 550 | 20 |
SS400 | ≥245 | 400 – 510 | 21 |
SM490A | ≥325 | 490 – 610 | 23 |
SM490B | ≥325 | 490 – 610 | 23 |
Mác Thép Là Gì
Mác thép là một thuật ngữ chuyên ngành trong lĩnh vực xây dựng và cơ khí, dùng để chỉ khả năng chịu lực của thép, thường được biểu thị bằng các ký hiệu gồm chữ và số. Nó phản ánh cường độ chịu lực (giới hạn chảy hoặc độ bền kéo) của loại thép đó, giúp người dùng chọn thép phù hợp cho nhu cầu cụ thể.
Ví dụ:
- CB300-V: Thép có cường độ chịu lực khoảng 300 MPa, theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN).
- SD390: Thép có giới hạn chảy 390 MPa, theo tiêu chuẩn Nhật Bản (JIS).
- SS400: Thép kết cấu có độ bền kéo từ 400-510 MPa, cũng theo tiêu chuẩn Nhật Bản.
Mác thép được đặt dựa trên các tiêu chuẩn sản xuất khác nhau (như TCVN của Việt Nam, JIS của Nhật Bản, ASTM của Mỹ…), và mỗi ký hiệu mang ý nghĩa riêng, liên quan đến thành phần hóa học, tính chất cơ học hoặc mục đích sử dụng của thép. Nếu bạn cần giải thích chi tiết hơn về một loại mác thép cụ thể, hãy cho mình biết nhé!
Ưu Điểm Của Thép Hình U250
Thép U250 là một loại thép hình chữ U có kích thước chiều cao cánh là 250mm, thường được sử dụng rộng rãi trong xây dựng và cơ khí nhờ các ưu điểm nổi bật sau:
- Độ bền cao: Thép U250 được sản xuất từ thép cacbon hoặc thép hợp kim chất lượng cao, mang lại khả năng chịu lực tốt, phù hợp cho các kết cấu chịu tải trọng lớn như cầu, nhà xưởng, hoặc khung công trình.
- Khả năng chịu lực linh hoạt: Với thiết kế hình chữ U, thép U250 có thể chịu được lực uốn và lực nén tốt, giúp phân tán lực đều hơn so với một số loại thép khác.
- Dễ gia công và lắp đặt: Kích thước tiêu chuẩn và hình dạng đơn giản của thép U250 giúp việc cắt, hàn, hoặc liên kết với các vật liệu khác trở nên dễ dàng, tiết kiệm thời gian thi công.
- Ứng dụng đa dạng: Thép U250 được sử dụng trong nhiều công trình như làm dầm, cột, khung đỡ, hoặc thậm chí trong chế tạo máy móc, nhờ tính linh hoạt và hiệu quả kinh tế.
- Tối ưu thời gian & chi phí: So với các loại thép có kích thước lớn hơn hoặc vật liệu thay thế, thép U250 có trọng lượng vừa phải, giá cả tốt cùng kích thước đa dạng giúp giảm chi phí vật liệu và tiến độ thi công.
Phân Loại Thép Hình U250
Thép hình U250 phổ biến được chia thành 3 loại chính: Thép đen, thép mạ kẽm và thép nhúng nóng. Dưới là bảng phân tích và so sánh các loại thép U
Loại thép U250 | Thép U đen | Thép U mạ kẽm | Thép U nhúng nóng |
Giới thiệu thép U250 | Loại thép U nguyên bản. | Là thép U đen được phủ lớp kẽm mỏng. | Là loại thép U đen được mạ kẽm dày. |
Phương pháp sản xuất | Cán nóng hoặc cán nguội. Không được mạ lớp bảo vệ. | Cán nóng hoặc cán nguội. Được mạ kẽm bằng phương pháp điện phân. | Cán nóng hoặc cán nguội. Được nhúng trong bể kẽm ở 450-500°C. |
Lớp phủ kẽm | Không có lớp phủ. | Mỏng (10-50 μm). | Dày (50-150 μm). |
Khả năng chống ăn mòn | Kém, dễ bị gỉ sét khi tiếp xúc với nước, không khí ẩm. | Trung bình, chống ăn mòn tốt hơn thép thường nhưng kém nhúng nóng. | Tốt, chịu được môi trường khắc nghiệt (ẩm, muối biển). |
Khả năng chịu lực | Giống nhau, tùy thuộc vào vật liệu làm thép. | Giống nhau | Gần giống nhau |
Hình thức | Bề phẳng, mịn, màu đen/đen xanh. | Bề mặt sáng bóng, mịn, màu ánh bạc, thẩm mỹ. | Bề mặt xỉn, không đều, có thể gồ ghề do lớp kẽm. |
Giá thép U250 | Rẻ nhất. | Cao hơn thép đen nhưng rẻ hơn nhúng nóng. | Cao nhất do lớp kẽm dày. |
Bảo trì | Cần sơn chống gỉ định kỳ. | Ít cần bảo trì hơn thép thường. | Rất ít hoặc không. nhờ lớp kẽm dày. |
Ứng Dụng Thép Hình U250 Trong Đời Sống
Thép U250, với đặc điểm là thép hình chữ U có chiều cao cánh 250mm, được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực nhờ độ bền, khả năng chịu lực và tính linh hoạt. Dưới đây là một số ứng dụng phổ biến của thép U250:
- Xây dựng kết cấu công trình:
-
- Làm dầm hoặc cột trong các công trình nhà xưởng, nhà kho, nhà tiền chế.
- Dùng trong khung đỡ mái, sàn, hoặc cầu thang, đảm bảo khả năng chịu tải tốt, làm cọc ép cừ.
- Hỗ trợ kết cấu cầu đường, cầu vượt nhờ khả năng chịu lực uốn và nén.
- Công nghiệp cơ khí:
-
- Sử dụng làm khung máy móc, bệ đỡ thiết bị trong các nhà máy sản xuất.
- Chế tạo các bộ phận của xe tải, xe chuyên dụng hoặc máy móc công nghiệp.
- Hệ thống giá đỡ và kệ công nghiệp:
-
- Làm khung giá đỡ trong kho chứa hàng hóa, đặc biệt phù hợp với các tải trọng trung bình đến lớn.
- Ứng dụng trong các hệ thống băng chuyền hoặc giá đỡ ống dẫn.
- Công trình hạ tầng:
- Tham gia vào việc xây dựng đường ray, hệ thống cống thoát nước hoặc các cấu trúc đỡ tạm thời trong thi công.

Ngoài ra, thép U250 còn được dùng làm vật liệu cho nhiều mục đích khác cũng như cho chế tác.
Quy Cách Và Trọng Lượng Thép Hình U250
Bảng quy cách và barem trọng lượng thép U250 cập nhật mới:
Quy cách thép U250
(mm) |
Kích thước
U250xHxBxdxt(mm) |
Barem trọng lượng thép U250 | ||||
H | B | d | t | (kg/m) | (kg/12m) | |
U250x78x6mm | 250 | 78 | 6 | 6 | 22,8 | 273,6 |
U250x78x7mm | 250 | 78 | 7 | 7 | 23,5 | 282 |
U250x78x7mm | 250 | 78 | 7 | 7 | 23,9 | 286,8 |
U250x78x8mm | 250 | 78 | 8 | 8 | 24,6 | 295,2 |
U250x80x9mm | 250 | 80 | 9 | 9 | 31,4 | 376,8 |
U250x90x9mm | 250 | 90 | 9 | 9 | 34,6 | 415,2 |
Báo Giá Thép Hình U250
Giá thép hình U250 phụ thuộc vào giá cả thị trường, bên dưới là bảng báo giá thép U250 mới nhất
Loại Thép | Quy Cách Thép U250 | Trọng lượng
( kg/m) |
Đơn giá
( vnđ/kg) |
Thép U250 | U250x78x6mm | 22,8 | 17.000 – 26.000 |
U250x78x7mm | 23,5 | 17.000 – 26.000 | |
U250x78x7mm | 23,9 | 17.000 – 26.000 | |
U250x78x8mm | 24,6 | 17.000 – 26.000 | |
U250x80x9mm | 31,4 | 17.000 – 26.000 | |
U250x90x9mm | 34,6 | 17.000 – 26.000 |
Để biết giá chính xác cho từng thời điểm, hãy liên hệ cho Thép Vinh Phú theo
Hotline : 0933 710 789
Một số thông tin các sản phẩm liên quan có thể hỗ trợ thêm cho bạn:
- Giá thép hình U200.
- Giá thép hình U300.
Địa Chỉ Cung Cấp Thép Hình U250 Uy Tín, Giá Rẻ
Thép U250 là loại vật liệu được sử dụng cho nhiều kết cấu, công trình trong đời sống . Có nhiều nhà cung cấp các sản phẩm thép với nhiều chủng loại và chất lượng khác nhau. Việc lựa chọn cho mình sản phẩm đạt nhu cầu và giá cả hợp lý là mục tiêu hàng đầu của người tiêu dùng. Dưới đây là các tiêu chí quan trọng trong việc lựa chọn địa điểm mua hàng:
- Đầy đủ giấy tờ nguồn gốc xuất xứ và tiêu chuẩn chất lượng: CO, CQ.
- Kho hàng đủ lớn để có thể đảm bảo cung cấp không gián đoạn.
- Tư vấn nhiệt tình, chuyên nghiệp.
- Vận chuyển nhanh chóng và an toàn.
- Giá thành cạnh tranh.
Thép Vinh Phú chuyên cung cấp sỉ & lẻ thép hình U các loại. Chúng tôi cam kết chất lượng, uy tín của các sản phẩm và hỗ trợ vận chuyển toàn khu vực Miền Bắc.
Mọi chi tiết xin liên hệ với chúng tôi qua Zalo hoặc gọi trực tiếp để được tư vấn:
- Sale 1: 0933.710.789 – Ms Tâm
- Sale 2: 093.297.789 – Mr Diện
Công Ty Cổ Phần Thép Vinh Phú
- Nhà Phân Phối Thép số 1 tại Hà Nội và Khu Vực Phía Bắc
- Phone: 0933.710.789 – 0935.297.789.
- Email: ketoanthepvinhphu@gmail.com
- website: https://www.thepvinhphu.com