Mô tả
Mục lục
Thép hình U400 là vật liệu được ưu tiên trong nhiều ngành nghề, trong đó kể đến là xây dựng. Thép U400 được sử dụng như một giải pháp tốt cho quá trình ép cừ, gia cố thi công hầm, móng. Sau đâu là những thông tin chi tiết về sản phẩm thép U400 bao gồm: Bảng giá, barem trọng lượng và quy cách kích thước.
Thép Hình U400 Là Gì?
Thép hình U400 hay còn gọi là thép U400, sắt U400 là loại thép hình có dạng chữ “ U”, và có chiều cao bụng là 400mm. Thép U400 được phân thành 3 loại chính: thép đen ( thường), thép mạ kẽm và nhúng nóng.
Thông Số Kỹ Thuật Thép Hình U400
Thông số cơ bản của Thép U400 bao gồm:
- Một số quy cách tiêu biểu:
- Thép hình U400x100x10.5x12m.
- Cừ 400x100x10.5x12m.
- Cừ 400x125x13x12m.
- Cừ 400x175x15.5x12m.
- Barem trọng lượng: từ 58.9 kg/m.
- Mác thép: A36, SS400, SM490A, SM490B, CT3, Q235B.
- Tiêu chuẩn: ASTM A36, JIS G3101,JIS G3106, JIS G3010, SB410, GOST 380 – 88
- Xuất xứ: Việt Nam và nhập khẩu..
- Chiều dài: 12m hoặc theo yêu cầu.
- Giá thành: 17.000-26.000 đ/kg.
Cấu Tạo Thép Hình U400
Thép hình U400 được cấu tạo bao gồm: phần bụng ( B) và 2 cánh.
Hình ảnh minh họa thép hình U

Giải Thích Quy Cách Của Thép Hình U400
Quy cách: U x H x B x d x t x L
Trong đó:
- U : thép hình U
- H : chiều dài bụng
- B : chiều dài 2 cánh
- d : chiều dày bụng
- t : chiều dày 2 cánh
- L: chiều dài cây
Ví dụ:
Thép hình U400x100x10.5x12m
trong đó : H=400mm, B=100mm, d=t= 10.5mm, L=12m
Thành phần hóa học và cơ lý của sắt U400
Thép U400 được sản xuất từ các phôi thép khác nhau, nhưng tính chất tương đồng nhau theo các tiêu chuẩn đặc thù của ngành thép. Thép hình U được phổ biến hiện nay, tiêu chuẩn phổ biến nhất bao gồm: SM490A, SM490B, A36, SS400…
Thành Phần Hóa Học Thép Hình U400
Thành phần hóa học bao gồm các nguyên tố chính được pha trộn vào sắt để tối ưu tính chất chất của thép. Dưới đây là bảng tính thành phần hóa học của từng loại mác thép.
Mác thép | THÀNH PHẦN HÓA HỌC (%) | ||||
C max | Si max | Mn max | P max | S max | |
SM490A | 0.20 – 0.22 | 0.55 | 1.65 | 0.035 | 0.035 |
SM490B | 0.18 – 0.20 | 0.55 | 1.65 | 0.035 | 0.035 |
A36 | 0.27 | 0.15 – 0.40 | 1.20 | 0.040 | 0.050 |
SS400 | 0.050 | 0.050 |
Đặc Tính Cơ Lý Thép Hình U400
Đây là đặc tính phẩm chất của thép về khả năng chịu lực. Bảng đặc tính cơ lý cho các loại mác thép phổ biến.
Mác thép | ĐẶC TÍNH CƠ LÝ | ||
YS Mpa | TS Mpa | EL % | |
A36 | ≥245 | 400 – 550 | 20 |
SS400 | ≥245 | 400 – 510 | 21 |
SM490A | ≥325 | 490 – 610 | 23 |
SM490B | ≥325 | 490 – 610 | 23 |
Tiêu Chuẩn Mác Thép
Tiêu chuẩn mác thép là hệ thống quy định và phân loại thép dựa trên thành phần hóa học, tính chất cơ lý, mục đích sử dụng và các đặc tính kỹ thuật khác. Các tiêu chuẩn này được thiết lập bởi các tổ chức quốc gia hoặc quốc tế để đảm bảo chất lượng, tính đồng nhất và khả năng ứng dụng của thép trong các ngành công nghiệp như xây dựng, cơ khí, đóng tàu, sản xuất ô tô, v.v.
Tiêu chuẩn mác thép là gì?
Mác thép là ký hiệu được sử dụng để phân loại thép, thường bao gồm các chữ cái và số, biểu thị:
- Thành phần hóa học: Hàm lượng cacbon, hợp kim (như Cr, Ni, Mo, v.v.).
- Tính chất cơ lý: Độ bền, độ dẻo, độ cứng, khả năng chịu nhiệt, chống ăn mòn…
- Mục đích sử dụng: Thép kết cấu, thép làm dụng cụ, thép không gỉ, thép chịu nhiệt…
- Phương pháp sản xuất: Thép cán nóng, cán nguội, thép tôi luyện…
Các tiêu chuẩn mác thép phổ biến
Có nhiều hệ thống tiêu chuẩn mác thép trên thế giới, tùy thuộc vào quốc gia hoặc khu vực. Dưới đây là một số tiêu chuẩn phổ biến:
Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN)
- Việt Nam sử dụng tiêu chuẩn TCVN (Tiêu Chuẩn Việt Nam) để phân loại thép. Ví dụ:
- Thép cacbon thông thường: Mác thép CT3, CT4 (theo TCVN 1765-75), trong đó “CT” là viết tắt của “Cacbon Thường”, số 3, 4 biểu thị cấp độ bền.
- Thép hợp kim: Thép 15Cr, 20Cr-Mn (số đầu tiên biểu thị hàm lượng cacbon, các chữ cái và số sau biểu thị nguyên tố hợp kim như Crom – Cr, Mangan – Mn).
- TCVN thường tham chiếu từ các tiêu chuẩn quốc tế như GOST (Nga), JIS (Nhật), hoặc ASTM (Mỹ).
Tiêu chuẩn GOST (Nga)
- GOST là tiêu chuẩn phổ biến ở các nước thuộc Liên Xô cũ và vẫn được sử dụng rộng rãi ở Việt Nam.
- Ví dụ:
- Thép St3 (Ст3): Thép cacbon thông thường, số 3 biểu thị cấp độ bền.
- Thép 40X (40Х): Thép hợp kim chứa 0,40% cacbon và Crom (X là ký hiệu của Crom).
Tiêu chuẩn ASTM (Mỹ)
- ASTM (American Society for Testing and Materials) phân loại thép theo các ký hiệu như:
- A36: Thép kết cấu cacbon thông thường.
- AISI 304: Thép không gỉ (thép inox), thuộc dòng thép Austenit, chứa 18% Crom và 8% Niken.
Tiêu chuẩn JIS (Nhật Bản)
- JIS (Japanese Industrial Standards) phân loại thép như:
- SS400: Thép kết cấu thông thường, tương đương với CT3 của TCVN.
- SUS304: Thép không gỉ, tương tự AISI 304.
Tiêu chuẩn EN (Châu Âu)
- EN (European Norm) sử dụng hệ thống số và ký hiệu:
- S235: Thép kết cấu, số 235 biểu thị giới hạn chảy tối thiểu (235 MPa).
- 1.4301: Thép không gỉ, tương đương với SUS304 hoặc AISI 304.
Tiêu chuẩn ISO
- ISO (International Organization for Standardization) cung cấp tiêu chuẩn quốc tế, thường được các quốc gia tham chiếu để đồng bộ hóa.
Cách đọc mác thép
Mỗi tiêu chuẩn có cách đọc mác thép riêng, nhưng thường bao gồm:
- Chữ cái đầu: Biểu thị loại thép (ví dụ: S – Structural (kết cấu), SUS – Stainless (không gỉ)).
- Số: Thường biểu thị hàm lượng cacbon (tính bằng phần trăm hoặc phần nghìn) hoặc giới hạn chảy (MPa).
- Chữ cái hoặc số sau: Biểu thị nguyên tố hợp kim (Cr, Ni, Mo, v.v.) hoặc tính chất đặc biệt (H – chịu nhiệt, L – nhiệt độ thấp).
Ví dụ:
- CT38 (TCVN): Thép cacbon thông thường, độ bền kéo khoảng 38 kg/mm².
- AISI 316L: Thép không gỉ, chứa Mo (Molybden) để tăng khả năng chống ăn mòn, “L” là hàm lượng cacbon thấp (Low Carbon).
- S355 (EN): Thép kết cấu, giới hạn chảy tối thiểu 355 MPa.
Ứng dụng của mác thép
- Thép kết cấu (CT3, SS400, S235): Dùng trong xây dựng cầu, nhà xưởng, khung thép.
- Thép không gỉ (SUS304, AISI 316): Dùng trong y tế, thực phẩm, trang trí.
- Thép hợp kim (40X, 15CrMo): Dùng trong cơ khí chế tạo, chế tạo chi tiết máy.
- Thép dụng cụ (D2, SKD11): Dùng làm khuôn, dao cắt.
Kiểm tra và chứng nhận
- Mác thép thường được kiểm tra thông qua:
- Phân tích thành phần hóa học (bằng máy quang phổ).
- Thử nghiệm cơ lý: Độ bền kéo, độ dãn dài, độ cứng (Brinell, Rockwell, Vickers).
- Các sản phẩm thép phải đi kèm chứng nhận chất lượng (COA – Certificate of Analysis) từ nhà sản xuất, đảm bảo phù hợp với tiêu chuẩn đã công bố.
Lưu ý khi sử dụng mác thép
- Chọn mác thép phù hợp với mục đích sử dụng và điều kiện môi trường (nhiệt độ, độ ăn mòn, tải trọng).
- Đối chiếu tiêu chuẩn của các quốc gia nếu nhập khẩu thép, vì cùng một loại thép có thể có ký hiệu khác nhau (ví dụ: SS400 của JIS tương đương với S235 của EN).
Đặc Điểm Của Thép Hình U400
Thép U400 là loại thép U kích thước lớn, nên khả năng chịu lực tốt. Dưới đây là các đặc điểm nổi bật của sắt U400
- Khả năng chịu lực cao: Phù hợp cho các kết cấu chịu tải trọng lớn như khung nhà xưởng, cầu, cột trụ, gia cố hầm móng, tường đất yếu.
- Dễ gia công: Có thể cắt, hàn, khoan lỗ để lắp ráp dễ dàng.
- Tiết kiệm vật liệu: Thiết kế hình chữ U giúp giảm trọng lượng so với thép đặc mà vẫn đảm bảo độ bền.
- Ứng dụng linh hoạt: Dùng trong nhiều lĩnh vực từ xây dựng dân dụng, công nghiệp đến cơ khí chế tạo.
Ứng Dụng Thép Hình U400
Thép hình U400 thường được sử dụng trong các công trình và dự án sau:
- Xây dựng kết cấu thép: Làm dầm, cột, khung nhà xưởng, nhà tiền chế, làm cừ thép.
- Cầu đường: Làm khung đỡ cầu, lan can, hoặc các cấu kiện chịu lực.
- Cơ khí chế tạo: Sử dụng trong chế tạo máy móc, khung xe tải, hoặc các thiết bị công nghiệp.
- Hệ thống giá đỡ: Làm giá đỡ đường ống, bồn chứa, hoặc các hệ thống công nghiệp.

Phân Loại Thép Hình U400
Thép U400 được chia thành 3 loại chính: Thép đen, thép mạ kẽm và thép nhúng nóng. Dưới là bảng phân tích và so sánh các loại sắt U400
Loại thép U400 | Thép U đen | Thép U mạ kẽm | Thép U nhúng nóng |
Giới thiệu thép U400 | Loại thép U nguyên bản. | Là thép U đen được phủ lớp kẽm mỏng. | Là loại thép U đen được mạ kẽm dày. |
Lớp phủ kẽm | Không có lớp phủ. | Mỏng (10-50 μm). | Dày (50-150 μm). |
Khả năng chống ăn mòn | Kém, dễ bị gỉ sét khi tiếp xúc với nước, không khí ẩm. | Trung bình, chống ăn mòn tốt hơn thép thường nhưng kém nhúng nóng. | Tốt, chịu được môi trường khắc nghiệt (ẩm, muối biển). |
Hình thức | Bề phẳng, mịn, màu đen/đen xanh. | Bề mặt sáng bóng, mịn, màu ánh bạc, thẩm mỹ. | Bề mặt xỉn, không đều, có thể gồ ghề do lớp kẽm. |
Giá thành | Rẻ nhất. | Cao hơn thép đen nhưng rẻ hơn nhúng nóng. | Cao nhất do lớp kẽm dày. |
Quy Cách Và Trọng Lượng Thép Hình U400
Bảng quy cách và barem trọng lượng sắt U400
Quy cách thép U400
(mm) |
Kích thước thép U400(mm) | Barem trọng lượng thép U400
(kg/m) |
|||
H | B | d | t | ||
U400x100x10.5x12m | 400 | 100 | 10.5 | 10.5 | 58,93 |
Cừ 400x100x10.5x12m | 400 | 100 | 10.5 | 10.5 | 48,00 |
Cừ 400x125x13x12m | 400 | 125 | 13 | 13 | 60,00 |
Cừ 400x175x15.5x12m | 400 | 175 | 15.5 | 15.5 | 76,10 |
Báo Giá Thép Hình U400
Giá thép hình U400 phụ thuộc vào giá cả thị trường, bên dưới là bảng báo giá thép U400 mới nhất
Loại Thép | Quy Cách Thép U400 | Trọng lượng
( kg/cây) |
Đơn giá
( vnđ/kg) |
Thép U400 | U400x100x10.5x12m | 707.16 | 17.000 – 26.000 |
Cừ 400x100x10.5x12m | 576 | 17.000 – 26.000 | |
Cừ 400x125x13x12m | 720 | 17.000 – 26.000 | |
Cừ 400x175x15.5x12m | 152.2 | 17.000 – 26.000 |
Để biết giá chính xác cho từng thời điểm, hãy liên hệ cho Thép Vinh Phú theo
Hotline : 0933 710 789
Một số thông tin các sản phẩm liên quan có thể hỗ trợ thêm cho bạn:
- Giá thép hình U380.
- Giá thép hình U500.
- Thép hình U tổng hợp.
Địa Chỉ Cung Cấp Thép Hình U400 Uy Tín, Giá Rẻ
Thép U400 là vật liệu phổ biến trong các công trình lớn hiện nay. Người dùng có thể lựa chọn nhiều nhà cung cấp từ các thương hiệu lớn nhỏ khác nhau. Để tìm cho mình sản phẩm đạt yêu cầu và uy tín và mong muốn hàng đầu của người dùng. dưới đây là các tiêu chí quan trọng trong đánh giá nhà cung cấp đảm bảo để quý khách hàng tham khảo chọn lựa:
- Có đầy đủ giấy tờ nguồn gốc xuất xứ và tiêu chuẩn chất lượng: CO, CQ.
- Kho hàng đủ lớn để có thể đảm bảo cung cấp không gián đoạn.
- Tư vấn nhiệt tình, chuyên nghiệp.
- Vận chuyển nhanh chóng và an toàn.
- Giá thành cạnh tranh.
Thép Vinh Phú chuyên cung cấp sỉ & lẻ thép hình U các loại. Chúng tôi cam kết chất lượng, uy tín của các sản phẩm và hỗ trợ vận chuyển toàn khu vực Miền Bắc.
Mọi chi tiết xin liên hệ với chúng tôi qua Zalo hoặc gọi trực tiếp để được tư vấn:
- Sale 1: 0933.710.789 – Ms Tâm
- Sale 2: 093.297.789 – Mr Diện
Công Ty Cổ Phần Thép Vinh Phú
Nhà Phân Phối Thép số 1 tại Hà Nội và Khu Vực Phía Bắc
- Phone: 0933.710.789 – 0935.297.789.
- Email: ketoanthepvinhphu@gmail.com
- website: https://www.thepvinhphu.com