Mô tả
Mục lục
Thép hình U50 còn gọi là sắt hình U50, là loại thép có mặt cắt ngang là chữ “ U”. Thép U50 được sử dụng phổ biến trong nhiều lĩnh vực đời sống. Dưới đây là bài viết chi tiết về sản phẩm thép hình U50.
Thép Hình U50 Là Gì
Thép hình U50 còn gọi là thép U50 hay sắt U50. Thép hình U50 là một loại thép có hình dạng mặt cắt ngang giống chữ “U” trong bảng chữ cái. Đây là một sản phẩm thép công nghiệp được sử dụng phổ biến trong xây dựng, cơ khí và các ngành công nghiệp khác. Thép U50 thường được sản xuất từ quy trình cán nóng hoặc cán nguội, có hai cánh song song (gọi là cánh thép) và một phần nối giữa hai cánh (gọi là bụng thép).
Thông Số Kỹ Thuật Thép Hình U50
Thông số cơ bản chung
- Kích thước : U50 nhiều kích thước ( xem chi tiết bảng quy cách bên dưới)
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6m, 12m hoặc theo yêu cầu.
- Mác thép : A36, SS400, SM490A, SM490B, CT3, Q235B.
- Tiêu chuẩn: ASTM A36, JIS G3101,JIS G3106, JIS G3010, SB410, GOST 380– 88
- Xuất xứ: Việt Nam và nhập khẩu.
Cấu Tạo Thép Hình U50
Thép U50 được cấu tạo bao gồm: phần bụng ( B) và 2 cánh.
Hình ảnh minh họa thép hình U

Giải Thích Quy Cách Của Thép Hình U50
Quy cách: U x H x B x d x t x L
Trong đó:
- U : thép hình U
- H : chiều dài bụng
- B : chiều dài 2 cánh
- d : chiều dày bụng
- t : chiều dày 2 cánh
- L: chiều dài cây
Ví dụ:
Thép hình U50x22x2.3x6m
trong đó : H= 50mm, B= 22mm, d= t= 2.3mm, L= 6m.
Thương Hiệu Thép Hình U50 Phổ Biến
Hiện trên thị thì có nhiều hãng sản xuất thép U50 từ nội địa và nhập khẩu. Trong đó, kể đến một vài thương hiệu được người dùng ưa chuộng như:
- Thép hình U50 An Khánh.
- Thép hình U50 Á Châu.
- Thép hình U50 Posco.
- Thép hình U50 Đại Việt.
- Thép hình U50 Hàn Quốc.
- Thép hình U50 Trung Quốc.
Một Số Quy Cách Được Ưa Chuộng Nhất
Thép U50 có nhiều dạng kích thước thước khác nhau nhưng được ưa chuộng nhất như:
- Thép U50x22x2.3x6m
- Thép U50x22x2.4x3x6m
- Thép U50x25x3x6m
- Thép U50x25x4.5x6m
Thành phần hóa học và cơ lý của sắt U50
Thép U50 được sản xuất từ các phôi thép khác nhau, nhưng tính chất tương đồng nhau theo các tiêu chuẩn đặc thù của ngành thép. Thép hình U được phổ biến hiện nay, tiêu chuẩn phổ biến nhất bao gồm: SM490A, SM490B, A36, SS400…
Thành Phần Hóa Học Thép U50
Thành phần hóa học bao gồm các nguyên tố chính được pha trộn vào sắt để tối ưu tính chất chất của thép. Dưới đây là bảng tính thành phần hóa học của từng loại mác thép.
Mác thép | THÀNH PHẦN HÓA HỌC (%) | ||||
C max | Si max | Mn max | P max | S max | |
SM490A | 0.20 – 0.22 | 0.55 | 1.65 | 0.035 | 0.035 |
SM490B | 0.18 – 0.20 | 0.55 | 1.65 | 0.035 | 0.035 |
A36 | 0.27 | 0.15 – 0.40 | 1.20 | 0.040 | 0.050 |
SS400 | 0.050 | 0.050 |
Đặc Tính Cơ Lý Thép U50
Đây là đặc tính phẩm chất của thép về khả năng chịu lực. Bảng đặc tính cơ lý cho các loại mác thép phổ biến.
Mác thép | ĐẶC TÍNH CƠ LÝ | ||
YS Mpa | TS Mpa | EL % | |
A36 | ≥245 | 400 – 550 | 20 |
SS400 | ≥245 | 400 – 510 | 21 |
SM490A | ≥325 | 490 – 610 | 23 |
SM490B | ≥325 | 490 – 610 | 23 |
Mác Thép Là Gì
Mác thép là một thuật ngữ chuyên ngành trong lĩnh vực xây dựng và cơ khí, dùng để chỉ khả năng chịu lực của thép, thường được biểu thị bằng các ký hiệu gồm chữ và số. Nó phản ánh cường độ chịu lực (giới hạn chảy hoặc độ bền kéo) của loại thép đó, giúp người dùng chọn thép phù hợp cho nhu cầu cụ thể.
Ví dụ:
- CB300-V: Thép có cường độ chịu lực khoảng 300 MPa, theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN).
- SM490: Thép có giới hạn chảy tối thiểu 490 MPa, theo tiêu chuẩn Nhật Bản (JIS).
- SS400: Thép kết cấu có độ bền kéo từ 400-510 MPa, cũng theo tiêu chuẩn Nhật Bản.
Mác thép được đặt dựa trên các tiêu chuẩn sản xuất khác nhau (như TCVN của Việt Nam, JIS của Nhật Bản, ASTM của Mỹ…), và mỗi ký hiệu mang ý nghĩa riêng, liên quan đến thành phần hóa học, tính chất cơ học hoặc mục đích sử dụng của thép. Nếu bạn cần giải thích chi tiết hơn về một loại mác thép cụ thể, hãy cho mình biết nhé!
Ưu điểm của thép hình U50
Thép U50 là một loại thép hình chữ U có kích thước nhỏ, thường được sử dụng trong xây dựng và cơ khí nhờ vào các ưu điểm nổi bật sau:
- Độ bền cao: Thép U50 được sản xuất từ thép carbon hoặc thép hợp kim chất lượng cao, mang lại khả năng chịu lực tốt, phù hợp cho các kết cấu cần độ bền vững.
- Khả năng chống ăn mòn (nếu được xử lý): Khi được mạ kẽm hoặc sơn phủ, thép U50 có thể tăng khả năng chống gỉ sét, kéo dài tuổi thọ trong môi trường khắc nghiệt.
- Trọng lượng nhẹ: Với kích thước nhỏ (chiều cao cánh thường khoảng 50mm), thép U50 có trọng lượng tương đối nhẹ, giúp dễ dàng vận chuyển và lắp đặt, đồng thời giảm tải trọng cho công trình.
- Tính linh hoạt: Hình dạng chữ U cho phép thép U50 được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau như làm khung đỡ, dầm phụ, hoặc các chi tiết trong kết cấu nhà xưởng, cầu thang.
- Dễ gia công: Thép U50 có thể được cắt, hàn, khoan lỗ một cách dễ dàng, phù hợp với các yêu cầu thiết kế đa dạng.
- Tiết kiệm chi phí & thời gian: So với các loại vật liệu thay thế khác, sắt U50 luôn có giá thành tốt hơn và kích thước đa dạng, giúp cho quá trình thi công được rút ngắn. Giá thành hiện tại của sắt U50 dao động từ 16.000 – 22.000đ/kg.
Phân Loại Thép Hình U50
Thép hình U50 phổ biến được chia thành 3 loại chính: Thép đen, thép mạ kẽm và thép nhúng nóng. Dưới là bảng phân tích và so sánh các loại thép U
Loại thép U50 | Thép U đen | Thép U mạ kẽm | Thép U nhúng nóng |
Giới thiệu thép U50 | Loại thép U nguyên bản. | Là thép U đen được phủ lớp kẽm mỏng. | Là loại thép U đen được mạ kẽm dày. |
Phương pháp sản xuất | Cán nóng hoặc cán nguội. Không được mạ lớp bảo vệ. | Cán nóng hoặc cán nguội. Được mạ kẽm bằng phương pháp điện phân. | Cán nóng hoặc cán nguội. Được nhúng trong bể kẽm ở 450-500°C. |
Lớp phủ kẽm | Không có lớp phủ. | Mỏng (10-50 μm). | Dày (50-150 μm). |
Khả năng chống ăn mòn | Kém, dễ bị gỉ sét khi tiếp xúc với nước, không khí ẩm. | Trung bình, chống ăn mòn tốt hơn thép thường nhưng kém nhúng nóng. | Tốt, chịu được môi trường khắc nghiệt (ẩm, muối biển). |
Khả năng chịu lực | Giống nhau, tùy thuộc vào vật liệu làm thép. | Giống nhau | Gần giống nhau |
Hình thức | Bề phẳng, mịn, màu đen/đen xanh. | Bề mặt sáng bóng, mịn, màu ánh bạc, thẩm mỹ. | Bề mặt xỉn, không đều, có thể gồ ghề do lớp kẽm. |
Giá thép U50 | Rẻ nhất. | Cao hơn thép đen nhưng rẻ hơn nhúng nóng. | Cao nhất do lớp kẽm dày. |
Bảo trì | Cần sơn chống gỉ định kỳ. | Ít cần bảo trì hơn thép thường. | Rất ít hoặc không. nhờ lớp kẽm dày. |
Ứng dụng sắt U50 trong đời sống
Thép hình U50 là một loại thép kết cấu có mặt cắt hình chữ U, được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực nhờ vào các đặc tính vượt trội như độ bền cao, khả năng chịu lực tốt và tính linh hoạt trong thi công. Dưới đây là các ứng dụng chính của thép U50:
- Xây dựng:
- Thép U50 thường được dùng để làm khung nhà xưởng, nhà kho, nhà tiền chế hoặc các kết cấu chịu lực như dầm, cột, sàn. Nhờ khả năng chịu tải trọng lớn và chống vặn xoắn tốt, nó đảm bảo độ ổn định và an toàn cho công trình.
- Ứng dụng trong xây dựng cầu đường, làm lan can, khung cổng hoặc các cấu trúc hỗ trợ.
- Công nghiệp chế tạo:
- Thép U50 được sử dụng để sản xuất máy móc, thiết bị công nghiệp, linh kiện xe tải, xe kéo, khung thùng xe container, thanh truyền động hoặc các bộ phận cần độ cứng cao.
- Trong đóng tàu, thép U50 góp phần tạo nên các kết cấu khung vững chắc.
- Nông nghiệp:
- Sử dụng làm khung nhà lưới, nhà kính, hệ thống tưới tiêu, rào chắn hoặc chuồng trại nhờ tính dễ gia công và khả năng chống chịu thời tiết khi được mạ kẽm.
- Ứng dụng khác:
- Sắt U50 còn được chế tạo nhiều đồ dùng như kệ, tủ, bàn ghế, giá đồ. Ngoài ra, sắt U50 còn là nguyên vật liệu cho chế tác các sản phẩm cho đời sống.
Kích thước thép U50 nhỏ gọn rất phù hợp cho các kết cấu nhẹ, dễ vận chuyển và lắp đặt, đồng thời tiết kiệm chi phí mà vẫn đảm bảo hiệu suất kỹ thuật. Tùy thuộc vào yêu cầu cụ thể, thép U50 có thể được chọn ở dạng đen (không phủ), mạ kẽm điện phân hoặc mạ kẽm nhúng nóng để tối ưu hóa tuổi thọ và tính thẩm mỹ.

Quy Cách Và Trọng Lượng Thép Hình U50
Bảng quy cách và barem trọng lượng sắt U50
Quy cách thép U50
(mm) |
Kích thước thép U50(mm) | Barem trọng lượng thép U50
(kg/m) |
|||
H | B | d | t | ||
Thép U50x22x2.3x6m | 50 | 22 | 2.3 | 2.3 | 2 |
Thép U50x22x2.4x3x6mm | 50 | 22 | 2.4 | 3 | 2.1 |
Thép U50x25x3x6m | 50 | 25 | 3 | 3 | 2.2 |
Thép U50x25x4.5×6. | 50 | 25 | 4.5 | 4.5 | 3.3 |
Báo Giá Thép Hình U50
Giá thép hình U50 phụ thuộc vào giá cả thị trường, bên dưới là bảng báo giá thép U50 mới nhất
Loại Thép | Quy Cách Thép U50 | Trọng lượng
( kg/cây) |
Đơn giá
( vnđ/kg) |
Thép U50 | U50x22x2.3x6m | 12 | 16.000 – 22.000 |
U50x22x2.4x3x6m | 13 | 16.000 – 22.000 | |
U50x25x3x6m | 13.5 | 16.000 – 22.000 | |
U50x25x4.5x6m | 20 | 16.000 – 22.000 |
Để biết giá chính xác cho từng thời điểm, hãy liên hệ cho Thép Vinh Phú theo
Hotline : 0933 710 789
Một số thông tin các sản phẩm liên quan có thể hỗ trợ thêm cho bạn:
Địa Chỉ Cung Cấp Thép Hình U50 Uy Tín, Giá Rẻ
Thép U50 là loại vật liệu được sử dụng cho nhiều kết cấu, công trình trong đời sống . Có nhiều nhà cung cấp các sản phẩm thép với nhiều chủng loại và chất lượng khác nhau. Việc lựa chọn cho mình sản phẩm đạt nhu cầu và giá cả hợp lý là mục tiêu hàng đầu của người tiêu dùng. Dưới đây là các tiêu chí quan trọng trong việc lựa chọn địa điểm mua hàng:
- Đầy đủ giấy tờ nguồn gốc xuất xứ và tiêu chuẩn chất lượng: CO, CQ.
- Kho hàng đủ lớn để có thể đảm bảo cung cấp không gián đoạn.
- Tư vấn nhiệt tình, chuyên nghiệp.
- Vận chuyển nhanh chóng và an toàn.
- Giá thành cạnh tranh.
Thép Vinh Phú chuyên cung cấp sỉ & lẻ thép hình U các loại. Chúng tôi cam kết chất lượng, uy tín của các sản phẩm và hỗ trợ vận chuyển toàn khu vực Miền Bắc.
Mọi chi tiết xin liên hệ với chúng tôi qua Zalo hoặc gọi trực tiếp để được tư vấn:
- Sale 1: 0933.710.789 – Ms Tâm
- Sale 2: 093.297.789 – Mr Din
Công Ty Cổ Phần Thép Vinh Phú
- Nhà Phân Phối Thép số 1 tại Hà Nội và Khu Vực Phía Bắc
- Phone: 0933.710.789 – 0935.297.789.
- Email: ketoanthepvinhphu@gmail.com
- website: https://www.thepvinhphu.com