Mô tả
Mục lục
Thép hình U75 còn gọi là sắt hình U75, là loại thép có mặt cắt ngang là chữ “ U”. Thép U75 được sử dụng phổ biến trong nhiều lĩnh vực đời sống. Dưới đây là bài viết chi tiết về sản phẩm thép hình U75.
Thép Hình U75 Là Gì
Thép hình U75 còn gọi là thép U75 hay sắt U75. Thép hình U75 là một loại thép có hình dạng mặt cắt ngang giống chữ “U” trong bảng chữ cái. Đây là một sản phẩm thép công nghiệp được sử dụng phổ biến trong xây dựng, cơ khí và các ngành công nghiệp khác. Thép U75 thường được sản xuất từ quy trình cán nóng hoặc cán nguội, có hai cánh song song (gọi là cánh thép) và một phần nối giữa hai cánh (gọi là bụng thép).
Thông Số Kỹ Thuật Thép Hình U75
Thông số cơ bản chung
- Kích thước : U75
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6m, 12m hoặc theo yêu cầu.
- Mác thép : A36, SS400, SM490A, SM490B, CT3, Q235B.
- Tiêu chuẩn: ASTM A36, JIS G3101,JIS G3106, JIS G3010, SB410, GOST 380 – 88
- Xuất xứ: Việt Nam và nhập khẩu.
Cấu Tạo Thép Hình U75
Thép U75 được cấu tạo bao gồm: phần bụng ( B) và 2 cánh.
Hình ảnh minh họa thép hình U

Giải Thích Quy Cách Của Thép Hình U75
Quy cách: U x H x B x d x t x L
Trong đó:
- U : thép hình U
- H : chiều dài bụng
- B : chiều dài 2 cánh
- d : chiều dày bụng
- t : chiều dày 2 cánh
- L: chiều dài cây
Ví dụ:
Thép U75x40x3.8x6m
trong đó : H= 75mm, B= 40mm, d=t= 3.8mm, L= 6m.
Thương Hiệu Thép Hình U75 Phổ Biến
Hiện trên thị thì có nhiều hãng sản xuất thép U75 từ nội địa và nhập khẩu. Trong đó, kể đến một vài thương hiệu được người dùng ưa chuộng như:
- Thép hình U75 An Khánh.
- Thép hình U75 Á Châu.
- Thép hình U75 Posco.
- Thép hình U75 Đại Việt.
- Thép hình U75 Hàn Quốc.
- Thép hình U75 Trung Quốc.
Một Số Quy Cách Được Ưa Chuộng Nhất
Thép U có nhiều dạng kích thước thước khác nhau, một vài quy cách được phổ biến như:
- Thép U75x40x3.8x6m
- Thép U80x5x3x6m
- Thép U80x37x3.7x6m
Thành phần hóa học và cơ lý của sắt U75
Thép U75 được sản xuất từ các phôi thép khác nhau, nhưng tính chất tương đồng nhau theo các tiêu chuẩn đặc thù của ngành thép. Thép hình U được phổ biến hiện nay, tiêu chuẩn phổ biến nhất bao gồm: SM490A, SM490B, A36, SS400…
Thành Phần Hóa Học Thép U75
Thành phần hóa học bao gồm các nguyên tố chính được pha trộn vào sắt để tối ưu tính chất chất của thép. Dưới đây là bảng tính thành phần hóa học của từng loại mác thép.
Mác thép | THÀNH PHẦN HÓA HỌC (%) | ||||
C max | Si max | Mn max | P max | S max | |
SM490A | 0.20 – 0.22 | 0.55 | 1.65 | 0.035 | 0.035 |
SM490B | 0.18 – 0.20 | 0.55 | 1.65 | 0.035 | 0.035 |
A36 | 0.27 | 0.15 – 0.40 | 1.20 | 0.040 | 0.050 |
SS400 | 0.050 | 0.050 |
Đặc Tính Cơ Lý Thép U75
Đây là đặc tính phẩm chất của thép về khả năng chịu lực. Bảng đặc tính cơ lý cho các loại mác thép phổ biến.
Mác thép | ĐẶC TÍNH CƠ LÝ | ||
YS Mpa | TS Mpa | EL % | |
A36 | ≥245 | 400 – 550 | 20 |
SS400 | ≥245 | 400 – 510 | 21 |
SM490A | ≥325 | 490 – 610 | 23 |
SM490B | ≥325 | 490 – 610 | 23 |
Mác Thép SS400 Là Gì
Mác thép là một thuật ngữ chuyên ngành trong lĩnh vực xây dựng và cơ khí, dùng để chỉ khả năng chịu lực của thép, thường được biểu thị bằng các ký hiệu gồm chữ và số. Nó phản ánh cường độ chịu lực (giới hạn chảy hoặc độ bền kéo) của loại thép đó, giúp người dùng chọn thép phù hợp cho nhu cầu cụ thể.
Mác thép SS400
Mác thép SS400 được sử dụng nhiều trong các sản phẩm thép thông dụng trên thị trường hiện nay. Dưới là thông tin cơ bản mác thép SS400.
-
Diễn giải : “SS” là viết tắt của “Steel Structure” (thép kết cấu), “400” chỉ giới hạn dưới của cường độ kéo là 400 MPa.
-
Thành phần hóa học: Theo tiêu chuẩn JIS G3101, hàm lượng carbon (C), silic (Si), và mangan (Mn) không được quy định cụ thể. Tuy nhiên, phốt pho (P) và lưu huỳnh (S) phải được kiểm soát dưới mức tối đa 0,05% mỗi loại.
-
Tính chất cơ học:
-
Cường độ kéo: 400 – 510 MPa.
-
Giới hạn chảy: 205 – 245 MPa (tùy thuộc vào độ dày).
-
Độ giãn dài: Tối thiểu 17% – 23% (tùy độ dày).
-
-
Ứng dụng: Thép SS400 được dùng rộng rãi trong xây dựng cầu, tàu, nhà cửa, và các cấu kiện máy móc nhờ tính dễ hàn và gia công.
-
Mác Thép tương đương: Thép SS400 tương đương với ASTM A36 (Mỹ) và EN S275JR (Châu Âu).
Đặc Điểm Của Thép Hình U75
Thép U75 là một loại thép hình chữ U có kích thước nhỏ, thường được sử dụng trong xây dựng và cơ khí nhờ vào các ưu điểm nổi bật sau:
- Độ bền cao: Thép U75 được sản xuất từ thép carbon hoặc thép hợp kim chất lượng cao, mang lại khả năng chịu lực tốt, phù hợp cho các kết cấu cần độ bền vững.
- Khả năng chống ăn mòn (nếu được xử lý): Khi được mạ kẽm hoặc sơn phủ, thép U75 có thể tăng khả năng chống gỉ sét, kéo dài tuổi thọ trong môi trường khắc nghiệt.
- Trọng lượng nhẹ: Với kích thước nhỏ (chiều cao cánh thường khoảng 75mm), thép U75 có trọng lượng tương đối nhẹ, giúp dễ dàng vận chuyển và lắp đặt, đồng thời giảm tải trọng cho công trình.
- Tính linh hoạt: Hình dạng chữ U cho phép thép U75 được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau như làm khung đỡ, dầm phụ, hoặc các chi tiết trong kết cấu nhà xưởng, cầu thang.
- Dễ gia công: Thép U75 có thể được cắt, hàn, khoan lỗ một cách dễ dàng, phù hợp với các yêu cầu thiết kế đa dạng.
- Tiết kiệm chi phí & thời gian: So với các loại vật liệu thay thế khác, sắt U75 luôn có giá thành tốt hơn và kích thước đa dạng, giúp cho quá trình thi công được rút ngắn. Giá thành hiện tại của sắt U75 dao động từ 16.000 – 22.000đ/kg.
Phân Loại Thép Hình U75
Thép hình U75 phổ biến được chia thành 3 loại chính: Thép đen, thép mạ kẽm và thép nhúng nóng. Dưới là bảng phân tích và so sánh các loại thép U
Loại thép U75 | Thép U đen | Thép U mạ kẽm | Thép U nhúng nóng |
Giới thiệu thép U75 | Loại thép U nguyên bản. | Là thép U đen được phủ lớp kẽm mỏng. | Là loại thép U đen được mạ kẽm dày. |
Phương pháp sản xuất | Cán nóng hoặc cán nguội. Không được mạ lớp bảo vệ. | Cán nóng hoặc cán nguội. Được mạ kẽm bằng phương pháp điện phân. | Cán nóng hoặc cán nguội. Được nhúng trong bể kẽm ở 450-500°C. |
Lớp phủ kẽm | Không có lớp phủ. | Mỏng (10-50 μm). | Dày (50-150 μm). |
Khả năng chống ăn mòn | Kém, dễ bị gỉ sét khi tiếp xúc với nước, không khí ẩm. | Trung bình, chống ăn mòn tốt hơn thép thường nhưng kém nhúng nóng. | Tốt, chịu được môi trường khắc nghiệt (ẩm, muối biển). |
Khả năng chịu lực | Giống nhau, tùy thuộc vào vật liệu làm thép. | Giống nhau | Gần giống nhau |
Hình thức | Bề phẳng, mịn, màu đen/đen xanh. | Bề mặt sáng bóng, mịn, màu ánh bạc, thẩm mỹ. | Bề mặt xỉn, không đều, có thể gồ ghề do lớp kẽm. |
Giá thép U75 | Rẻ nhất. | Cao hơn thép đen nhưng rẻ hơn nhúng nóng. | Cao nhất do lớp kẽm dày. |
Bảo trì | Cần sơn chống gỉ định kỳ. | Ít cần bảo trì hơn thép thường. | Rất ít hoặc không. nhờ lớp kẽm dày. |
Ứng Dụng Thép Hình U75
Thép U75 là một loại thép kết cấu có mặt cắt hình chữ U, được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực nhờ vào các đặc tính vượt trội như độ bền cao, khả năng chịu lực tốt và tính linh hoạt trong thi công. Dưới đây là các ứng dụng chính của thép U75:
- Xây dựng:
- Thép U75 thường được dùng để làm khung nhà xưởng, nhà kho, nhà tiền chế hoặc các kết cấu chịu lực như dầm, cột, sàn. Nhờ khả năng chịu tải trọng lớn và chống vặn xoắn tốt, nó đảm bảo độ ổn định và an toàn cho công trình.
- Ứng dụng trong xây dựng cầu đường, làm lan can, khung cổng hoặc các cấu trúc hỗ trợ.
- Công nghiệp chế tạo:
- Thép U75 được sử dụng để sản xuất máy móc, thiết bị công nghiệp, linh kiện xe tải, xe kéo, khung thùng xe container, thanh truyền động hoặc các bộ phận cần độ cứng cao.
- Trong đóng tàu, thép U75 góp phần tạo nên các kết cấu khung vững chắc.
- Nông nghiệp:
- Sử dụng làm khung nhà lưới, nhà kính, hệ thống tưới tiêu, rào chắn hoặc chuồng trại nhờ tính dễ gia công và khả năng chống chịu thời tiết khi được mạ kẽm.
- Ứng dụng khác:
- Sắt U75 còn được chế tạo nhiều đồ dùng như kệ, tủ, bàn ghế, giá đồ. Ngoài ra, sắt U75 còn là nguyên vật liệu cho chế tác các sản phẩm cho đời sống.

Quy Cách Và Trọng Lượng Thép Hình U75
Bảng quy cách và barem trọng lượng sắt U75
Quy cách thép U75, U80
(mm) |
Kích thước thép U75, U80(mm) | Barem trọng lượng thép U75, U80
(kg/m) |
|||
H | B | d | t | ||
U75x40x3.8x6m | 75 | 40 | 3.8 | 3.8 | 5,30 |
U80x5x3x6m | 80 | 5 | 3 | 3 | 3,67 |
U80x35x3.5x3x6m | 80 | 35 | 3.5 | 3 | 3,50 |
U80x37x3.7x6m | 80 | 37 | 3.7 | 3.7 | 3,67 |
U80x38x4x6m | 80 | 38 | 4 | 4 | 5,17 |
U80x40x4x6m | 80 | 40 | 4 | 4 | 5,17 |
U80x40x5x6m | 80 | 40 | 5 | 5 | 7,00 |
Báo Giá Thép Hình U75
Giá thép hình U75 phụ thuộc vào giá cả thị trường, bên dưới là bảng báo giá thép U75 mới nhất
Loại Thép | Quy Cách Thép U75 | Trọng lượng
( kg/cây) |
Đơn giá
( vnđ/kg) |
Thép U75 | U75x40x3.8x6m | 31.8 | 16.000 – 22.000 |
Thép U80 | U80x5x3x6m | 22 | 16.000 – 22.000 |
U80x35x3.5x3x6m | 21 | 16.000 – 22.000 | |
U80x37x3.7x6m | 22 | 16.000 – 22.000 | |
U80x38x4x6m | 31 | 16.000 – 22.000 | |
U80x40x4x6m | 31 | 16.000 – 22.000 | |
U80x40x5x6m | 42 | 16.000 – 22.000 |
Để biết giá chính xác cho từng thời điểm, hãy liên hệ cho Thép Vinh Phú theo
Hotline : 0933 710 789
Một số thông tin các sản phẩm liên quan có thể hỗ trợ thêm cho bạn:
Địa Chỉ Cung Cấp Thép Hình U75 Uy Tín, Giá Rẻ
Thép U75 là loại vật liệu được sử dụng cho nhiều kết cấu, công trình trong đời sống . Có nhiều nhà cung cấp các sản phẩm thép với nhiều chủng loại và chất lượng khác nhau. Việc lựa chọn cho mình sản phẩm đạt nhu cầu và giá cả hợp lý là mục tiêu hàng đầu của người tiêu dùng. Dưới đây là các tiêu chí quan trọng trong việc lựa chọn địa điểm mua hàng:
- Đầy đủ giấy tờ nguồn gốc xuất xứ và tiêu chuẩn chất lượng: CO, CQ.
- Kho hàng đủ lớn để có thể đảm bảo cung cấp không gián đoạn.
- Tư vấn nhiệt tình, chuyên nghiệp.
- Vận chuyển nhanh chóng và an toàn.
- Giá thành cạnh tranh.
Thép Vinh Phú chuyên cung cấp sỉ & lẻ thép hình U các loại. Chúng tôi cam kết chất lượng, uy tín của các sản phẩm và hỗ trợ vận chuyển toàn khu vực Miền Bắc.
Mọi chi tiết xin liên hệ với chúng tôi qua Zalo hoặc gọi trực tiếp để được tư vấn:
- Sale 1: 0933.710.789 – Ms Tâm
- Sale 2: 093.297.789 – Mr Diện
Công Ty Cổ Phần Thép Vinh Phú
- Nhà Phân Phối Thép số 1 tại Hà Nội và Khu Vực Phía Bắc
- Phone: 0933.710.789 – 0935.297.789.
- Email: ketoanthepvinhphu@gmail.com
- website: https://www.thepvinhphu.com