Mô tả
Thép hộp đen 50×50 là loại thép hộp có mặt cắt hình vuông với kích thước 50mm x 50mm, được sản xuất từ thép cán nguội hoặc cán nóng, bề mặt có lớp oxit màu đen đặc trưng. Đây là dòng thép hộp được sử dụng phổ biến trong xây dựng, cơ khí, gia công kết cấu nhờ độ bền cao, khả năng chịu lực tốt và giá thành hợp lý.
Thép hộp đen 50×50
Mục lục
Thông số kỹ thuật
- Tên sản phẩm: Thép hộp đen 50×50
- Chiều dài: 6m (hoặc cắt theo yêu cầu)
- Độ dày: 0.7mm – 3.5mm
- Tiêu chuẩn: ASTM, JIS, GB, TCVN,…
- Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Nhật Bản,…
- Ứng dụng: Xây dựng, cơ khí, kết cấu thép, nội thất,…
Bảng giá thép hộp đen 50×50
Dưới đây là bảng giá tham khảo cho thép hộp đen 50×50 với các độ dày từ 0,7mm đến 3,5mm:
Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/cây 6m) | Đơn giá (VNĐ/kg) | Giá thành (VNĐ/cây) |
---|---|---|---|
0,7 | 5,16 | 19.000 | 98.040 |
0,8 | 5,88 | 19.000 | 111.720 |
0,9 | 6,60 | 19.000 | 125.400 |
1,0 | 7,31 | 19.000 | 138.890 |
1,1 | 8,02 | 19.000 | 152.380 |
1,2 | 8,72 | 19.000 | 165.680 |
1,4 | 10,11 | 19.000 | 192.090 |
1,5 | 10,80 | 19.000 | 205.200 |
1,8 | 12,83 | 19.000 | 243.770 |
2,0 | 14,17 | 19.000 | 269.230 |
2,3 | 16,14 | 19.000 | 306.660 |
2,5 | 17,43 | 19.000 | 331.170 |
2,8 | 19,33 | 19.000 | 367.270 |
3,0 | 20,57 | 19.000 | 390.830 |
3,2 | 21,80 | 19.000 | 414.200 |
3,5 | 23,80 | 19.000 | 452.200 |
Lưu ý: Giá trên chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi tùy theo thời điểm, số lượng đặt hàng và nhà cung cấp.
Ưu điểm nổi bật của thép hộp đen 50×50
1. Độ bền cao, chịu lực tốt
Thép hộp đen 50×50 có kết cấu chắc chắn, khả năng chịu lực cao, chịu được va đập mạnh, thích hợp sử dụng trong các công trình xây dựng và cơ khí.
2. Giá thành hợp lý
So với thép hộp mạ kẽm, thép hộp đen có giá thành rẻ hơn, giúp tiết kiệm chi phí trong các công trình mà không yêu cầu khả năng chống ăn mòn quá cao.
3. Dễ gia công và lắp đặt
Với kết cấu hình hộp vuông, thép hộp đen 50×50 dễ cắt, hàn, khoan và lắp ráp theo nhiều mục đích sử dụng khác nhau.
4. Ứng dụng đa dạng
Thép hộp đen 50×50 được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như:
- Xây dựng: Kết cấu nhà xưởng, giàn giáo, hàng rào, cột trụ.
- Cơ khí: Chế tạo khung xe, băng chuyền, thiết bị máy móc.
- Nội thất: Khung bàn ghế, kệ sắt, đồ trang trí.
5. Đáp ứng nhiều tiêu chuẩn chất lượng
Sản phẩm được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM, JIS, GB, đảm bảo chất lượng, độ bền và an toàn khi sử dụng.
6. Dễ tìm kiếm và cung cấp linh hoạt
Thép hộp đen 50×50 có sẵn trên thị trường với nhiều độ dày khác nhau, dễ dàng mua và đặt hàng với số lượng lớn.
Phân loại
Thép hộp đen 50×50 được phân loại theo nhiều tiêu chí khác nhau, giúp người dùng dễ dàng lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu sử dụng.
1. Phân loại theo độ dày
Thép hộp đen 50×50 có nhiều độ dày khác nhau, phổ biến từ 0.7mm đến 3.5mm, phù hợp với từng ứng dụng cụ thể:
- Loại mỏng (0.7mm – 1.2mm): Thường sử dụng trong sản xuất nội thất, khung bàn ghế, hàng rào.
- Loại trung bình (1.4mm – 2.5mm): Dùng trong xây dựng dân dụng, làm kết cấu mái che, giàn giáo.
- Loại dày (2.8mm – 3.5mm): Ứng dụng trong kết cấu thép, cơ khí chế tạo máy, công trình chịu tải trọng cao.
2. Phân loại theo tiêu chuẩn sản xuất
- Tiêu chuẩn ASTM (Mỹ): Đảm bảo chất lượng và độ bền cao.
- Tiêu chuẩn JIS (Nhật Bản): Độ chính xác và độ cứng tốt, phù hợp cho công trình đòi hỏi độ bền cao.
- Tiêu chuẩn GB (Trung Quốc): Thường dùng trong xây dựng, cơ khí, nội thất.
- Tiêu chuẩn TCVN (Việt Nam): Phù hợp với yêu cầu kỹ thuật và điều kiện sử dụng trong nước.
3. Phân loại theo phương pháp sản xuất
- Thép hộp đen hàn (ERW): Được sản xuất bằng phương pháp hàn điện trở, bề mặt nhẵn, giá thành rẻ hơn.
- Thép hộp đen cán nguội: Có độ chính xác cao về kích thước, bề mặt mịn hơn.
- Thép hộp đen cán nóng: Chịu lực tốt, thích hợp cho kết cấu công trình lớn.
4. Phân loại theo nguồn gốc xuất xứ
- Thép hộp đen sản xuất tại Việt Nam: Chất lượng ổn định, giá thành hợp lý, phổ biến trên thị trường.
- Thép hộp đen nhập khẩu: Được nhập từ Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Đài Loan,… với tiêu chuẩn cao hơn, độ bền tốt hơn.
Ứng dụng thép hộp đen 50×50 trong lĩnh vực nào?
Thép hộp đen 50×50 được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp nhờ vào độ bền cao, khả năng chịu lực tốt và giá thành hợp lý. Dưới đây là một số lĩnh vực tiêu biểu:
1. Xây dựng và kết cấu công trình
- Làm khung nhà thép, giàn giáo, mái che.
- Dùng trong kết cấu nhà xưởng, nhà tiền chế.
- Làm hàng rào, lan can, cột đỡ.
2. Cơ khí và chế tạo máy
- Chế tạo khung xe, băng chuyền, hệ thống giá đỡ máy móc.
- Gia công linh kiện cơ khí, thiết bị công nghiệp.
3. Nội thất và trang trí
- Sản xuất khung bàn ghế, kệ sắt, giường tủ.
- Làm cửa sắt, lan can cầu thang, vách ngăn trang trí.
4. Ngành công nghiệp ô tô, xe máy
- Chế tạo bộ phận khung xe, giá đỡ, thanh gia cố.
- Làm khung bảo vệ, cản trước, cản sau xe tải, xe khách.
5. Ngành điện và viễn thông
- Sử dụng trong thi công hệ thống tháp ăng-ten, trụ đèn chiếu sáng.
- Làm khung bảo vệ hệ thống cáp điện, tủ điện ngoài trời.
Mua thép hộp đen 50×50 tại Thép Vinh Phút sẽ có những lợi ích nào?
Chọn mua thép hộp đen 50×50 tại Thép Vinh Phú mang đến nhiều lợi ích vượt trội:
1. Sản phẩm chất lượng cao
- Thép đạt tiêu chuẩn ASTM, JIS, GB, đảm bảo độ bền và khả năng chịu lực tốt.
- Đa dạng độ dày từ 0.7mm – 3.5mm, phù hợp với nhiều mục đích sử dụng.
2. Giá cả cạnh tranh, ưu đãi hấp dẫn
- Cam kết giá tốt nhất thị trường, không qua trung gian.
- Chính sách chiết khấu hấp dẫn khi mua số lượng lớn.
3. Nguồn hàng ổn định, cung cấp nhanh chóng
- Hàng có sẵn số lượng lớn, đáp ứng kịp thời nhu cầu của khách hàng.
- Giao hàng tận nơi, đúng tiến độ, tiết kiệm thời gian.
4. Hỗ trợ tư vấn tận tình
- Đội ngũ tư vấn chuyên nghiệp, giúp khách hàng lựa chọn sản phẩm phù hợp.
- Cung cấp báo giá chi tiết, minh bạch.
Liên hệ với chúng tôi ngay để những những ưu đải tốt nhất.