Thép Hộp Mạ Kẽm 100×200

Thép Vinh Phú chuyên cung cấp Thép Hộp uy tín & giá rẻ.

  • Tên sản phẩm: Thép hộp mạ kẽm 100×200 hay sắt hộp 100×200 mạ kẽm
  • Quy cách & trọng lượng:
    • 100x200x2.0 :  9.36 kg/m
    • 100x200x2.5 : 11.68 kg/m
    • 100x200x3.0 : 13.99 kg/m
    • 100x200x4.0 : 18.59 kg/m
    • 100x200x5.0 : 23.16 kg/m
    • 100x200x12 :  54.26 kg/m
  • Chiều dài: 6m – 9m – 12m
  • Độ dày: 2mm – 12mm
  • Chủng loại: mạ kẽm
  • Mác thép: A36, SS400, Q235B, S235JR,  GR.A,  GR.B
  • Tiêu chuẩn: ASTM – JIS G3101 – KD S3503 – GB/T 700 – EN10030-2 
  • Xuất xứ: nội địa và nhập khẩu.
  • Trọng lượng Thép hộp mạ kẽm 100×200 : 9.36 – 54.26 kg/m
  • Giá thép hộp mạ kẽm : từ 16.000 – 20.000 vnđ/kg.
Danh mục:

Mô tả

Thép hộp mạ kẽm 100×200 là vật liệu được ưa chuộng nhờ độ bền vượt trội và tính ứng dụng đa dạng. Bạn muốn tìm hiểu về đặc điểm, công dụng, cách tính trọng lượng, barem trọng lượng hay bảng giá mới nhất của thép hộp 100×200? Bài viết chi tiết từ Thép Vinh Phú sẽ cung cấp thông tin đầy đủ để bạn tham khảo.

Thép Hộp Mạ Kẽm 100×200

Thép hộp có mặt cắt dạng chữ nhật hoặc vuông (trong trường hợp hai cạnh bằng nhau), được làm từ phôi thép và phủ mạ kẽm điện phân để tạo ra thép hộp mạ kẽm.

sắt hộp mạ kẽm 100x200
Thép hộp mạ kẽm 100×200. Thép Vinh Phú chuyên cung cấp thép hộp chất lượng, giá rẻ

Thép hộp mạ kẽm 100×200, còn được gọi là sắt hộp mạ kẽm 100×200. Là sắt hộp chữ nhật với kích thước cạnh 100x200mm. Lớp mạ kẽm bền bỉ giúp sản phẩm chống ăn mòn hiệu quả, phù hợp với nhiều môi trường sử dụng.

Ưu Điểm Của Thép Hộp Mạ Kẽm 100×200

Các ưu điểm nổi bật của thép hộp mạ kẽm 100×200:

  • Chịu lực tốt: Được sản xuất từ phôi thép chất lượng, thép hộp 100×200 có khả năng chịu lực tốt, hạn chế biến dạng, phù hợp cho các công trình yêu cầu độ chắc chắn.
  • Khả năng chống ăn mòn vượt trội: Lớp mạ kẽm điện phân bền bỉ giúp thép hộp mạ kẽm 100×200 chống lại sự ăn mòn hiệu quả, đặc biệt phù hợp trong các môi trường ẩm ướt, gần biển hoặc tiếp xúc với hóa chất.
  • Kích thước tiêu chuẩn và linh hoạt: Với tiết diện chữ nhật 100x200mm, thép hộp mạ kẽm đáp ứng đa dạng nhu cầu thiết kế và ứng dụng, từ xây dựng đến chế tạo cơ khí.
  • Tính thẩm mỹ: Lớp mạ kẽm tạo bề mặt sáng bóng, tăng tính thẩm mỹ cho sản phẩm, phù hợp cho các công trình nội ngoại thất hoặc kết cấu lộ thiên.
  • Dễ gia công: Thép hộp mạ kẽm 100×200 dễ dàng cắt, hàn, uốn hoặc tạo hình, hỗ trợ thi công nhanh chóng và linh hoạt trong nhiều dự án.

Ứng Dụng Của Thép Hộp Mạ Kẽm 100×200

Sắt hộp mạ kẽm 100×200 được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực nhờ độ bền, khả năng chống ăn mòn và tính linh hoạt, bao gồm:

  • Xây dựng dân dụng và công nghiệp:
    • Làm khung sườn cho nhà xưởng, nhà kho, nhà tiền chế.
    • Sử dụng trong kết cấu mái che, cột, kèo thép.
    • Chế tạo giàn giáo, khung đỡ công trình xây dựng.
  • Chế tạo cơ khí:
    • Sản xuất khung xe tải, xe chuyên dụng.
    • Làm bộ phận máy móc hoặc kết cấu cơ khí trong công nghiệp.
  • Nội ngoại thất:
    • Chế tạo lan can, cầu thang, cửa cổng trong các công trình dân dụng.
    • Làm khung bàn ghế, kệ, giá đỡ trong thiết kế nội thất hiện đại.
    • Sử dụng trong các cấu trúc trang trí ngoài trời nhờ bề mặt mạ kẽm thẩm mỹ.
  • Nông nghiệp và công nghiệp nhẹ:
    • Làm khung nhà kính, hệ thống tưới tiêu trong nông nghiệp.
ứng dụng sắt 100x200
Thép hộp mạ kẽm 100×200 được ứng dụng phổ biến trong đời sống

Thương Hiệu Thép Hộp 100×200 Phổ Biến

Hiện trên thị trường có rất nhiều thương hiệu nổi tiếng trong và ngoài nước. Một số thương hiệu Sắt hộp mạ kẽm 100×200 phổ biến sau:

  • Sắt hộp mạ kẽm 100×200 VinaOne
  • Sắt hộp mạ kẽm 100×200 Việt Nhật
  • Sắt hộp mạ kẽm 100×200 Nippon Steel (Nhật)
  • Sắt hộp mạ kẽm 100×200 Posco (Hàn Quốc)
  • Sắt hộp mạ kẽm 100×200 BaoSteel (Trung)
  • Sắt hộp mạ kẽm 100×200 JFE Steel (Nhật)
  • Sắt hộp mạ kẽm 100×200 Đại Thiên Lộc
  • Sắt hộp mạ kẽm 100×200 Nam Kim
  • Sắt hộp mạ kẽm 100×200 Đông Á
  • Sắt hộp mạ kẽm 100×200 TVP
  • Sắt hộp mạ kẽm 100×200 Hòa Phát
  • Sắt hộp mạ kẽm 100×200 Hoa Sen

Giải Thích Ký Hiệu & Quy Cách Thép Hộp Mạ Kẽm 100x200mm

Giải Thích Ý Nghĩa Ký Hiệu Thép Hộp Tổng Quát

Ký Hiệu thép hộp:  a x b x s x L(m)

Trong đó:

  • a : chiều  cao hộp (mm), ( tính phủ bì)
  • b: chiều rộng hộp (mm)
  • s: độ dày thép (mm)
  • L: chiều dài thanh thép (m)

Ví dụ

100x200x2.5

Trong đó: a=100mm, b=200mm, s=2.5mm

Quy Cách Thép Hộp Mạ Kẽm 100×200

Bảng quy cách và trọng lượng của thép hộp mạ kẽm 100x200mm

Quy Cách Sắt Hộp Mạ Kẽm Rộng

a(mm)

Cao

b(mm)

Độ Dày

s(mm)

Barem

Trọng Lượng

(kg/m)

100x200x2 100 200 2 9.36
100x200x2.5 100 200 2.5 11.68
100x200x3 100 200 3 13.99
100x200x4 100 200 4 18.59
100x200x5 100 200 5 23.16
100x200x6 100 200 6 27.69
00x200x8 100 200 8 36.68
100x200x9 100 200 9 41.12
100x200x10 100 200 10 45.53
100x200x12 100 200 12 54.26

Cách Tính Trọng Lượng Thép Hộp Tổng Quát

Thép hộp được sản xuất với nhiều hình dạng tương đồng và không hoàn toàn giống nhau. Dưới đây là công thức tổng quát để tham khảo cho các loại thép hộp vuông hay chữ nhật.

Công thức tính trọng lượng:

P = 2 x (a + b 2s) x s x L x 0,00785

Trong đó:

  • P : trọng lượng ( kg)
  • a : chiều rộng hộp (mm)
  • b : chiều cao hộp (mm)
  • s : lần lượt độ dày bụng, cánh (mm)
  • L : chiều dài cây (m)
  • 0,00785 hằng số quy ước theo trọng lượng riêng của thép.

Đặc Tính Kỹ Thuật Thép Hộp

Bảng tra Mác thép về các chỉ số thành phần hóa học theo những tỉ lệ tiêu chuẩn quy định:

Mác Thép THÀNH PHẦN HÓA HỌC ( %)
C Si   Mn P S Ni Cr Cu
A36 0.27 0.15 -0.4 1.20 0.040 0.05     0.2
SS400       0.05 0.050      
Q235B 0.22 0.35 1.40 0.045 0.045 0.3 0.3 0.3
S235JR 0.22 0.55 1.60 0.05 0.05      
GR.A 0.21 0.5 2.5XC 0.035 0.035      
GR.B 0.21 0.35 0.80 0.035 0.035      

Bảng tra Mác thép về các chỉ số giới hạn chịu lực và khả năng kéo giãn:

Mác Thép ĐẶC TÍNH CƠ LÝ
Temp oC YS Mpa TS Mpa EL %
A36   ≥245 400-550 20
SS400   ≥245 400-510 21
Q235B   ≥235 370-500 26
S235JR   ≥235 360-510 26
GR.A 20 ≥235 400-520 22
GR.A ≥235 400-520 22

Một Số Mác Thép Hộp Phổ Biến

Sắt hộp được sản xuất từ các mác thép phổ biến, mỗi loại có đặc điểm riêng:

  • SS400: Mác thép phổ biến của Nhật Bản, có độ bền tốt, dễ gia công, thường dùng cho thép hộp trong xây dựng và cơ khí.
  • Q235: Mác thép Trung Quốc, tương đương SS400, có độ bền trung bình, giá thành hợp lý, dùng nhiều trong thép hộp đen và mạ kẽm.
  • Q345: Mác thép có độ bền cao hơn Q235, phù hợp cho các công trình yêu cầu chịu lực lớn.
  • S235: Mác thép theo tiêu chuẩn châu Âu (EN), tương đương Q235, dùng trong các ứng dụng xây dựng.
  • S275: Mác thép châu Âu với độ bền cao hơn S235, thường dùng cho thép hộp chịu tải trọng lớn.
  • A36: Mác thép theo tiêu chuẩn Mỹ (ASTM), phổ biến trong xây dựng, có đặc tính cơ học tốt.
  • CT3: Mác thép theo tiêu chuẩn Nga (GOST), phổ biến ở Việt Nam, có độ bền tốt, dùng cho thép hộp trong xây dựng dân dụng.

Báo Giá Thép Hộp Mạ Kẽm 100x200mm Mới Nhất

Bảng quy cách & báo giá sắt hộp 100x200mm nhiều thương hiệu.

Quy Cách Sắt Hộp Mạ Kẽm (mm) Chiều Dài L

(m)

Barem Trọng Lượng

(kg/m)

Giá Thành

Sắt Hộp Mạ Kẽm

(vnđ/kg)

100x200x2 6-12 9.36 17.500
100x200x2.5 6-12 11.68 17.500
100x200x3 6-12 13.99 17.500
100x200x4 6-12 18.59 17.500
100x200x5 6-12 23.16 17.500
100x200x6 6-12 27.69 17.500
00x200x8 6-12 36.68 17.500
100x200x9 6-12 41.12 17.500
100x200x10 6-12 45.53 17.500
100x200x12 6-12 54.26 17.500

Lưu ý: Giá Thép hộp chung cho nhiều thương hiệu thép. Để nhận báo giá chính xác nhất cho từng thương hiệu. Hãy liên hệ Thép Vinh Phú để nhận báo giá.

Hotline : 0933 710 789

Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Giá Thép

Giá thép trên thị trường chịu tác động từ nhiều yếu tố như cung cầu, chi phí sản xuất, chính sách pháp lý và biến động kinh tế toàn cầu. Cụ thể:

  • Thương hiệu thép và độ tin cậy của nhà sản xuất đóng vai trò quan trọng trong việc định giá sản phẩm.
  • Chi phí nguyên liệu thép, năng lượng, nhân công và công nghệ sản xuất ảnh hưởng trực tiếp đến giá thành.
  • Nhu cầu thị trường dao động theo mùa vụ hoặc dự án, dẫn đến tăng hoặc giảm giá thép.
  • Các chính sách như thuế nhập khẩu, quy định chống bán phá giá và tiêu chuẩn môi trường làm tăng chi phí sản xuất.
  • Biến động kinh tế toàn cầu, như lạm phát hay tỷ giá, tác động đến giá thép chung.
  • Đặc tính thép, từ thép phổ thông đến thép chống mài mòn, chống nhiệt hay chuyên dụng, quyết định mức giá khác nhau.
  • Mua sỉ thường nhận được giá ưu đãi hơn so với mua lẻ.
  • Cạnh tranh gay gắt giữa các nhà cung cấp có thể dẫn đến giảm giá, mang lại lợi ích cho người tiêu dùng.

So Sánh Bảng Giá Thép Hộp Mạ Kẽm 100x200mm Với Bảng Giá Các Loại Sắt Hộp Khác:

Các sản phẩm sắt hộp đa dạng về quy cách, vì vậy trong một số trường hợp hoàn toàn có thể thay thế nhau. Dưới đây là các sản phẩm tương đồng mà bạn có thể tham khảo thêm:

  • Báo giá Thép hộp mạ kẽm 150x150x140mm & Barem trọng lượng
  • Báo giá Thép hộp mạ kẽm 50x100mm & Barem trọng lượng đầy đủ
  • Báo giá Thép hộp mạ kẽm 60x120mm & Barem trọng lượng tiêu chuẩn
  • Báo giá thép hộp tổng hợp

Địa Chỉ Cung Cấp Thép Hộp Mạ Kẽm 100x200mm Uy Tín, Giá Rẻ

Sắt hộp 100×200 được cung cấp nhiều nơi, từ các thương hiệu danh tiếng đến nhà bán lẻ. Để tìm đối tác đáng tin cậy, bạn tham khảo các yếu tố sau:

  • Chứng từ CO, CQ đầy đủ, minh bạch về nguồn gốc và chất lượng.
  • Hệ thống kho bãi lớn, đảm bảo nguồn cung liên tục.
  • Dịch vụ tư vấn chuyên nghiệp, hỗ trợ tận tâm.
  • Giao hàng thần tốc, hàng hóa an toàn tuyệt đối.
  • Báo giá cạnh tranh, phù hợp ngân sách.

Thép Vinh Phú cam kết mang đến thép hộp chất lượng, dịch vụ uy tín và giao hàng nhanh chóng khắp Miền Bắc. Liên hệ ngay với chúng tôi để nhận tư vấn chi tiết:

  • Sale 1: 0933.710.789 – Ms Tâm
  • Sale 2: 093.297.789 – Mr Diện

Công Ty Cổ Phần Thép Vinh Phú

  • Nhà Phân Phối Thép số 1 tại Hà Nội và Khu Vực Phía Bắc
  • Phone: 0933.710.789 – 0935.297.789.
  • Email: ketoanthepvinhphu@gmail.com
  • website: https://www.thepvinhphu.com