Mô tả
Mục lục
- Thép Hộp Mạ Kẽm 13x26mm
- Những Ưu Điểm Của Thép Hộp Mạ Kẽm 13x26mm
- Một Số Ứng Dụng Phổ Biến Của Thép Hộp Mạ Kẽm 13x26mm
- Các Thương Hiệu Thép Hộp 13×26 Phổ Biến
- Giải Thích Ký Hiệu & Quy Cách Thép Hộp Mạ Kẽm 13x26mm
- Đặc Tính Kỹ Thuật Thép Hộp
- Báo Giá Thép Hộp Mạ Kẽm 13x26mm Mới Nhất
- Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Giá Thép
- So Sánh Bảng Giá Thép Hộp Mạ Kẽm 13x26mm Với Bảng Giá Các Loại Sắt Hộp Khác:
- Địa Chỉ Cung Cấp Thép Hộp Mạ Kẽm 13x26mm Uy Tín, Giá Rẻ
Thép hộp mạ kẽm 13×26 là vật liệu phổ biến. Chúng được sử dụng nhiều trong đời sống, từ gia công cơ khí cho tới xây dựng. Nhờ những ưu điểm nổi bật như; thẳng đều, dài và nhẹ mà giá thành lại hợp lý. Cùng Thép Vinh Phú tìm hiểu chi tiết về sắt hộp 13×26 mạ kẽm và bảng báo giá mới nhất bên dưới.
Thép Hộp Mạ Kẽm 13x26mm
Thép hộp là loại thép có tiết diện mặt cắt là hình chữ nhật hoặc hình vuông ( nếu 2 cạnh bằng nhau). Thép hộp được sản xuất từ phôi thép nguyên bản, sau đó được mạ lớp kẽm điện phân thành thép hộp mạ kẽm.

Thép hộp mạ kẽm 13×26 còn gọi Sắt hộp mạ kẽm 13×26. Là sản phẩm thép hộp chữ nhật có kích thước 10mm x 20mm, được phủ lớp mạ kẽm chất lượng cao. Mang đến khả năng chống ăn mòn và độ bền vượt trội. Với thiết kế nhỏ gọn, sản phẩm này phù hợp cho nhiều ứng dụng trong xây dựng và gia công.
Những Ưu Điểm Của Thép Hộp Mạ Kẽm 13x26mm
Sắt hộp mạ kẽm 13×26 là loại vật liệu được ưa chuộng nhờ những ưu điểm sau
- Kết cấu chắc chắn, độ bền cao:
Sắt hộp mạ kẽm 13×26 có khả năng chịu lực và chống va đập tốt. - Trọng lượng nhẹ:
Với kích thước nhỏ gọn (13x26mm), thép hộp này có trọng lượng tương đối nhẹ so với các loại thép hộp kích thước lớn hơn, giúp dễ dàng vận chuyển, thi công. - Khả năng chống ăn mòn:
Sắt hộp mạ kẽm 13×26 được bảo vệ bởi lớp mạ kẽm chất lượng. Giúp thép có khả năng chống gỉ sét, chịu được tác động của môi trường tốt. - Dễ gia công:
Sắt hộp mạ kẽm 13×26 dễ dàng cắt, hàn, uốn hoặc chế tác. - Tính thẩm mỹ:
Với hình dạng chữ nhật gọn gàng, thép hộp mạ kẽm 13×26 mang lại vẻ ngoài hiện đại, phù hợp cho các thiết kế nội thất hoặc kiến trúc yêu cầu tính thẩm mỹ.
Một Số Ứng Dụng Phổ Biến Của Thép Hộp Mạ Kẽm 13x26mm
Thép hộp mạ kẽm 13×26, với kích thước nhỏ gọn và lớp mạ kẽm chống ăn mòn. Nên có tính linh hoạt, độ bền và khả năng chống gỉ sét cao. Dưới đây là các ứng dụng phổ biến như:
Xây dựng dân dụng:
- Thép hộp 13×26 thường được dùng để chế tạo khung cửa sổ, cửa chính hoặc cổng nhỏ nhờ kích thước gọn và tính thẩm mỹ.
- Phù hợp để làm các chi tiết hàng rào hoặc lan can ban công, cầu thang, vừa bền bỉ vừa chống chịu thời tiết tốt.
- Dùng trong các cấu trúc nhẹ như mái che sân vườn, giàn hoa hoặc mái hiên di động.
Nội thất và trang trí:
- Thép hộp 13×26 được dùng để làm khung bàn, ghế, kệ sách, giá để đồ hoặc giường vì dễ gia công và mang lại vẻ ngoài hiện đại.
- Phù hợp cho các kệ trưng bày sản phẩm trong cửa hàng hoặc nhà ở, vừa nhẹ vừa chắc chắn.
- Dùng làm khung vách ngăn trong không gian nội thất, kết hợp với kính hoặc gỗ.
- Vật liệu cho sắt mỹ thuật.
Công trình ngoài trời:
- Thép hộp mạ kẽm 13×26 có thể dùng làm khung đỡ ống nước hoặc máng xối nhờ khả năng chống gỉ sét.
- Dùng làm khung cho các bảng hiệu hoặc biển quảng cáo ngoài trời, chịu được mưa gió tốt.
- Phù hợp để làm khung giàn trồng cây.
Các ứng dụng khác:
- Làm khung cho chậu cây, giàn cây leo hoặc các cấu trúc trang trí ngoài trời.
- Dùng làm khung cho các biển báo nhỏ hoặc cột đỡ tạm thời.
- Chế tác & DIY.

Các Thương Hiệu Thép Hộp 13×26 Phổ Biến
Hiện trên thị trường có rất nhiều thương hiệu nổi tiếng trong và ngoài nước. Một số thương hiệu Thép hộp 13×26 phổ biến sau:
- Sắt hộp 13×26 Hòa Phát
- Sắt hộp 13×26 Hoa Sen
- Sắt hộp 13×26 Nam Kim
- Sắt hộp 13×26 VinaOne
- Sắt hộp 13×26 Việt Nhật
- Sắt hộp 13×26 Đông Á
- Sắt hộp 13×26 TVP
- Sắt hộp 13×26 Đại Thiên Lộc
- Sắt hộp 13×26 Nippon Steel (Nhật)
- Sắt hộp 13×26 Posco (Hàn Quốc)
- Sắt hộp 13×26 BaoSteel (Trung)
- Sắt hộp 13×26 JFE Steel (Nhật)
Giải Thích Ký Hiệu & Quy Cách Thép Hộp Mạ Kẽm 13x26mm
Giải Thích Ý Nghĩa Ký Hiệu Thép Hộp Tổng Quát
Ký Hiệu thép hộp: a x b x s x L(m)
Trong đó:
- a : chiều cao hộp (mm), ( tính phủ bì)
- b: chiều ngang hộp (mm)
- s: độ dày thép (mm)
- L: chiều dài thanh thép (m)
Ví dụ:
13x26x0.7x6m
Trong đó: a=10mm, b=20mm, s=0.7mm, L=6m
Ngoài ra, có một vài trường hợp có thể ký hiệu như:
-
- 13x26x7 dem
- 13x26x8 dem
- 13x26x9 dem
- 13x26x10 dem
- 13x26x11 dem
- 13x26x12 dem
- 13x26x14 dem
Lưu ý: 10 dem = 1mm. Ví dụ: quy cách 13x26x10 dem = 13x26x1mm
Quy Cách Thép Hộp Mạ Kẽm 13x26mm
Bảng quy cách và trọng lượng của thép hộp mạ kẽm 13x26mm
Quy Cách Sắt Hộp Mạ Kẽm | Cao
a(mm) |
Rộng
b(mm) |
Độ Dày
s(mm) |
Chiều Dài
L(m) |
Barem
Trọng Lượng (kg/cây) |
13x26x0.7x6m | 13 | 26 | 0.7 | 6 | 2.46 |
13x26x0.8x6m | 13 | 26 | 0.8 | 6 | 2.79 |
13x26x0.9x6m | 13 | 26 | 0.9 | 6 | 3.12 |
13x26x1.0x6m | 13 | 26 | 1.0 | 6 | 3.45 |
13x26x1.1x6m | 13 | 26 | 1.1 | 6 | 3.77 |
13x26x1.2x6m | 13 | 26 | 1.2 | 6 | 4.00 |
13x26x1.4x6m | 13 | 26 | 1.4 | 6 | 4.70 |
Cách Tính Trọng Lượng Thép Hộp Tổng Quát
Thép hộp được sản xuất từ các kỹ nghệ khác có thể cho ra các hình dạng sản phẩm có sai lệch nhau tại góc bo các cạnh. Dưới đây là công thức tổng quát cho các loại thép hộp vuông hay chữ nhật.
Công thức tính trọng lượng:
P = 2 x (a + b – 2s) x s x L x 0,00785
Trong đó:
- P : trọng lượng ( kg)
- a : chiều rộng hộp (mm)
- b : chiều cao hộp (mm)
- s : lần lượt độ dày bụng, cánh (mm)
- L : chiều dài cây (m)
- 0,00785 hằng số quy ước cho trọng lượng riêng của thép.
Đặc Tính Kỹ Thuật Thép Hộp
Bảng tra Mác thép về các chỉ số thành phần hóa học theo những tỉ lệ tiêu chuẩn quy định:
Mác Thép | THÀNH PHẦN HÓA HỌC ( %) | |||||||
C | Si | Mn | P | S | Ni | Cr | Cu | |
A36 | 0.27 | 0.15 -0.4 | 1.20 | 0.040 | 0.05 | 0.2 | ||
SS400 | 0.05 | 0.050 | ||||||
Q235B | 0.22 | 0.35 | 1.40 | 0.045 | 0.045 | 0.3 | 0.3 | 0.3 |
S235JR | 0.22 | 0.55 | 1.60 | 0.05 | 0.05 | |||
GR.A | 0.21 | 0.5 | 2.5XC | 0.035 | 0.035 | |||
GR.B | 0.21 | 0.35 | 0.80 | 0.035 | 0.035 |
Bảng tra Mác thép về các chỉ số giới hạn chịu lực và khả năng kéo giãn:
Mác Thép | ĐẶC TÍNH CƠ LÝ | |||
Temp oC | YS Mpa | TS Mpa | EL % | |
A36 | ≥245 | 400-550 | 20 | |
SS400 | ≥245 | 400-510 | 21 | |
Q235B | ≥235 | 370-500 | 26 | |
S235JR | ≥235 | 360-510 | 26 | |
GR.A | 20 | ≥235 | 400-520 | 22 |
GR.A | ≥235 | 400-520 | 22 |
Báo Giá Thép Hộp Mạ Kẽm 13x26mm Mới Nhất
Bảng quy cách & báo giá sắt hộp 13x26mm nhiều thương hiệu.
Quy Cách Sắt Hộp Mạ Kẽm (mm) | Chiều Dài L
(m) |
Barem Trọng Lượng
(kg/cây) |
Giá Thành
Sắt Hộp Mạ Kẽm (vnđ/kg) |
13x26x0.7x6m | 6 | 2.46 | 16.000 – 18.000 |
13x26x0.8x6m | 6 | 2.79 | 16.000 – 18.000 |
13x26x0.9x6m | 6 | 3.12 | 16.000 – 18.000 |
13x26x1.0x6m | 6 | 3.45 | 16.000 – 18.000 |
13x26x1.1x6m | 6 | 3.77 | 16.000 – 18.000 |
13x26x1.2x6m | 6 | 4.00 | 16.000 – 18.000 |
13x26x1.4x6m | 6 | 4.70 | 16.000 – 18.000 |
Lưu ý: Giá Thép hộp chung cho nhiều thương hiệu thép. Để nhận báo giá chính xác nhất cho từng thương hiệu lựa chọn. Hãy liên hệ Thép Vinh Phú để nhận báo giá.
Hotline : 0933 710 789
Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Giá Thép
Giá sắt thép trên thị trường chịu ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố khác nhau, từ cung cầu, chi phí sản xuất, đến các yếu tố kinh tế vĩ mô và chính sách toàn cầu. Dưới đây là các yếu tố chính:
Thương hiệu thép:
- Thương hiệu là giá trị hình ảnh, uy tín mà doanh nghiệp đã xây dựng và được khẳng định qua thời gian. Không thể phủ nhận sự ảnh hưởng đến nó đến quyết định mua hàng của người dùng. Một thương hiệu mạnh thì giá thường nhỉnh hơn và tất nhiên chất lượng cũng đáng tin cậy hơn.
Chi phí nguyên liệu đầu vào:
- Giá quặng sắt, than cốc, và thép phế liệu – những nguyên liệu chính để sản xuất thép – có tác động trực tiếp đến giá thành.
- Chi phí năng lượng (điện, khí đốt) cũng ảnh hưởng lớn, vì sản xuất thép tiêu tốn nhiều năng lượng.
Cung và cầu trên thị trường:
- Nhu cầu: Khi các ngành xây dựng, bất động sản, ô tô, hoặc cơ sở hạ tầng phát triển mạnh (như dự án đầu tư công tại Việt Nam), nhu cầu thép tăng, đẩy giá lên. Ngược lại, suy thoái kinh tế hoặc thị trường bất động sản đóng băng sẽ làm giảm cầu, khiến giá giảm.
- Nguồn cung: Nếu sản lượng thép tăng do sản xuất hay nhập khẩu tăng giúp giảm giá thành cạnh tranh và ngược lại.
Tỷ giá hối đoái:
- Vì nguyên liệu thép thường được giao dịch bằng USD, khi đồng nội tệ (như VND) mất giá so với USD, chi phí nhập khẩu tăng, kéo theo giá thép trong nước tăng.
Chi phí vận chuyển:
- Giá cước vận tải biển tăng (do khủng hoảng chuỗi cung ứng hoặc giá nhiên liệu) làm tăng chi phí nhập khẩu nguyên liệu và phân phối thép, đẩy giá lên.
Yếu tố kinh tế & chính trị khác:
- Lạm phát, lãi suất cao, hoặc suy thoái kinh tế ở các thị trường lớn (Mỹ, Nhật, EU, Trung Quốc) có thể làm giảm nhu cầu thép, ảnh hưởng đến giá. Ngược lại, các gói kích thích kinh tế (như đầu tư hạ tầng) sẽ thúc đẩy giá thép.
- Thuế quan: Bao gồm các gói bảo hộ, xóa bỏ hay trừng phạt thuế quan đều có ảnh hưởng đến giá cả.
- Chiến tranh: đây là tình hình cực đoan nhất, có thể cản trở hoặc gián đoạn quy trình cung cầu nếu đó là thị trường có ảnh hưởng đến thị trường thép.
- .v..v..
So Sánh Bảng Giá Thép Hộp Mạ Kẽm 13x26mm Với Bảng Giá Các Loại Sắt Hộp Khác:
Các sản phẩm sắt hộp đa dạng về quy cách, một vài sản phẩm có kích thước xấp xỉ nhau có thể hỗ trợ thêm cho lựa chọn của bạn.
- Báo giá Thép hộp mạ kẽm 10x20mm & Barem trọng lượng
- Báo giá Thép hộp mạ kẽm 12x12mm & Barem trọng lượng đầy đủ
- Báo giá Thép hộp mạ kẽm 20x30mm & Barem trọng lượng tiêu chuẩn
- Báo giá thép hộp tổng hợp
Địa Chỉ Cung Cấp Thép Hộp Mạ Kẽm 13x26mm Uy Tín, Giá Rẻ
Sắt hộp mạ kẽm 13x26mm là vật liệu phổ biến trong đời sống hiện nay. Người dùng có thể lựa chọn nhiều nhà cung cấp từ các thương hiệu lớn nhỏ khác nhau. Để chọn cho mình nhà cung cấp tốt, dưới đây là các tiêu chí quan trọng trong đánh giá:
- Có đầy đủ giấy tờ nguồn gốc xuất xứ và tiêu chuẩn chất lượng: CO, CQ.
- Kho hàng đạt quy chuẩn & đủ lớn để có thể đảm bảo cung cấp không gián đoạn.
- Đội ngũ tư vấn nhiệt tình, chuyên nghiệp.
- Vận chuyển nhanh chóng và an toàn.
- Giá thành cạnh tranh.
Thép Vinh Phú chuyên cung cấp sỉ & lẻ thép hộp các loại. Sản phẩm chất lượng, uy tín và hỗ trợ vận chuyển toàn khu vực Miền Bắc.
Mọi chi tiết xin liên hệ với chúng tôi qua Zalo hoặc gọi trực tiếp để được tư vấn:
- Sale 1: 0933 710 789 – Ms Tâm
- Sale 2: 0934 279 789 – Mr Diện
Công Ty Cổ Phần Thép Vinh Phú
- Nhà Phân Phối Thép số 1 tại Hà Nội và Khu Vực Phía Bắc
- Phone: 0933.710.789 – 0935.297.789.
- Email: ketoanthepvinhphu@gmail.com
- website: https://www.thepvinhphu.com