Thép Hộp Mạ Kẽm 50×100 Hòa Phát

Thép Vinh Phú chuyên cung cấp Thép Hộp Hòa Phát uy tín & giá rẻ.

  • Tên sản phẩm: Thép hộp mạ kẽm 50×100 hay sắt hộp 50×100 mạ kẽm
  • Quy cách & trọng lượng:
    • 50x100x1.4x6m : 19.34 kg/cây
    • 50x100x1.8x6m : 24.70 kg/cây
    • 50x100x2.0x6m : 27.36 kg/cây
    • 50x100x2.3x6m : 31.30 kg/cây
    • 50x100x2.5x6m : 33.91 kg/cây
    • 50x100x4.0x6m :    52.90 kg/cây
  • Chiều dài: 6m
  • Độ dày: 1.8mm – 4.0mm
  • Chủng loại: mạ kẽm
  • Mác thép: A36, SS400, Q235B, S235JR,  GR.A,  GR.B
  • Tiêu chuẩn: ASTM – JIS G3101 – KD S3503 – GB/T 700 – EN10030-2 
  • Xuất xứ: nội địa và nhập khẩu.
  • Trọng lượng Thép hộp mạ kẽm 50×100 : 29.79 – 64.21 kg/cây
  • Giá thép hộp mạ kẽm : từ 17.000 – 24.000 vnđ/kg.
Danh mục:

Mô tả

Thép hộp mạ kẽm 50×100 Hòa Phát là vật liệu được ưa chuộng trong nhiều lĩnh vực nhờ độ bền và tính ứng dụng cao. Bạn muốn biết đặc điểm, công dụng, cách tính trọng lượng, barem trọng lượng hay bảng giá mới nhất của thép hộp 50×100? Bài viết chi tiết từ Thép Vinh Phú mong sẽ giúp bạn rõ hơn.

Thép Hộp Mạ Kẽm 50×100 Hòa Phát

Thép hộp có tiết diện mặt cắt dạng chữ nhật hoặc vuông (khi hai cạnh bằng nhau). Được sản xuất từ phôi thép gốc và phủ lớp mạ kẽm điện phân để trở thành thép hộp mạ kẽm. Thép hộp mạ kẽm 50×100 Hòa Phát, còn gọi là sắt hộp mạ kẽm 50×100, là loại thép chữ nhật với kích thước 50x100mm. Lớp mạ kẽm chất lượng giúp sản phẩm bền bỉ, chống ăn mòn hiệu quả trong nhiều điều kiện môi trường.

sắt hộp mạ kẽm 50x100 hòa phát
Thép hộp mạ kẽm 50×100 Hòa Phát. Thép Vinh Phú chuyên cung cấp thép hộp chất lượng, giá rẻ

Ưu Điểm Của Thép Hộp Mạ Kẽm 50×100 Hòa Phát

Thép hộp mạ kẽm 50×100 của Hòa Phát được đánh giá cao nhờ các đặc tính vượt trội:

  • Độ bền cao: Sản xuất từ phôi thép chất lượng cao. Sắt hộp 50×100 có khả năng chịu tải trọng lớn và chống biến dạng dưới áp lực cơ học.
  • Lớp mạ kẽm chất lượng: Ứng dụng công nghệ mạ điện phân, lớp kẽm bảo vệ thép khỏi gỉ sét và ăn mòn. Đặc biệt hiệu quả trong môi trường ẩm ướt hoặc tiếp xúc hóa chất nhẹ.
  • Trọng lượng nhẹ: Thiết kế rỗng giúp giảm đáng kể trọng lượng so với thép đặc, nhưng vẫn duy trì độ cứng cáp và ổn định cho kết cấu.
  • Tính thẩm mỹ cao: Bề mặt mạ kẽm sáng bóng, mang lại vẻ ngoài tinh tế, lý tưởng cho các ứng dụng nội thất, kiến trúc hoặc công trình đòi hỏi tính thẩm mỹ.
  • Dễ gia công: Thép dễ dàng được cắt, hàn, uốn hoặc lắp ráp, đáp ứng các yêu cầu thiết kế và thi công đa dạng.

Ứng Dụng Của Thép Hộp Mạ Kẽm 50×100 Hòa Phát

Thép hộp mạ kẽm 50×100 Hòa Phát, với tiết diện chữ nhật, được ưa chuộng nhờ độ bền, khả năng chịu lực và tính linh hoạt. Các ứng dụng chính gồm:

  • Xây dựng: Làm khung nhà xưởng, cột, dầm, lan can cầu, hàng rào, cổng lớn, phù hợp công trình vừa và lớn.
  • Cơ khí: Khung máy móc, giàn giáo, giá đỡ, hoặc khung xe tải, đảm bảo ổn định và chịu tải tốt.
  • Nội thất và kiến trúc: Khung bàn, ghế, kệ, mái che, giàn pergola, kết hợp thẩm mỹ và độ bền.
  • Nông nghiệp: Khung nhà kính, giá đỡ hệ thống tưới tiêu, chống gỉ trong môi trường ẩm.
  • Điện, viễn thông: Khung đỡ pin mặt trời, cột viễn thông, chịu được điều kiện ngoài trời.
  • Khác: Biển quảng cáo, công trình tạm, dự án DIY nhờ dễ gia công, cắt, hàn.
sắt hộp mạ kẽm 50x50 hòa phát
Ứng dụng thép hộp mạ kẽm 50×100 Hòa Phát trong đời sống

Một Số Thương Hiệu Thép Hộp 50×100 Phổ Biến

Hiện trên thị trường có rất nhiều thương hiệu nổi tiếng trong và ngoài nước. Một số thương hiệu Thép hộp mạ kẽm 50×100 tương đồng sau:

  • Sắt hộp mạ kẽm 50×100 Hoa Sen
  • Sắt hộp mạ kẽm 50×100 VinaOne
  • Sắt hộp mạ kẽm 50×100 Đông Á
  • Sắt hộp mạ kẽm 50×100 TVP
  • Sắt hộp mạ kẽm 50×100 Việt Nhật
  • Sắt hộp mạ kẽm 50×100 Nippon Steel (Nhật)
  • Sắt hộp mạ kẽm 50×100 Posco (Hàn Quốc)
  • Sắt hộp mạ kẽm 50×100 BaoSteel (Trung)
  • Sắt hộp mạ kẽm 50×100 JFE Steel (Nhật)
  • Sắt hộp mạ kẽm 50×100 Đại Thiên Lộc
  • Sắt hộp mạ kẽm 50×100 Nam Kim

Giải Thích Ký Hiệu & Quy Cách Thép Hộp Mạ Kẽm 50x100mm

Giải Thích Ý Nghĩa Ký Hiệu Thép Hộp Tổng Quát

Ký Hiệu thép hộp:  a x b x s x L(m)

Trong đó:

  • a : chiều  cao hộp (mm), ( tính phủ bì)
  • b: chiều rộng hộp (mm)
  • s: độ dày thép (mm)
  • L: chiều dài thanh thép (m)

Ví dụ

50x100x1.4x6m

Trong đó: a=50mm, b=100mm, s=1.4mm, L=6m

Lưu ý: 10 dem = 1mm. Ví dụ: quy cách 50x100x14dem tương đương 50x100x1.4mm

Quy Cách Thép Hộp Mạ Kẽm 50×100 Hòa Phát

Bảng quy cách và trọng lượng của thép hộp mạ kẽm 50×100 Hòa Phát

Quy Cách Sắt Hộp Mạ Kẽm Rộng

a(mm)

Cao

b(mm)

Độ Dày

s(mm)

Chiều Dài

L(m)

Barem

Trọng Lượng

(kg/cây)

50x100x1.4x6m 60 120 1.4 6 19.34
50x100x1.8x6m 60 120 1.8 6 24.70
50x100x2.0x6m 60 120 2.0 6 27.36
50x100x2.3x6m 60 120 2.3 6 31.30
50x100x2.5x6m 60 120 2.5 6 33.91
50x100x2.8x6m 60 120 2.8 6 37.79
50x100x3.0x6m 60 120 3.0 6 40.36
50x100x3.2x6m 60 120 3.2 6 42.90
50x100x3.5x6m 60 120 3.5 6 46.69
50x100x3.8x6m 60 120 3.8 6 50.43
50x100x4.0x6m 60 120 4.0 6 52.90

Cách Tính Trọng Lượng Thép Hộp Tổng Quát

Thép hộp được sản xuất với nhiều hình dạng tương đồng và không hoàn toàn giống nhau. Dưới đây là công thức tổng quát để tham khảo cho các loại thép hộp vuông hay chữ nhật.

Công thức tính trọng lượng:

P = 2 x (a + b 2s) x s x L x 0,00785

Trong đó:

  • P : trọng lượng ( kg)
  • a : chiều rộng hộp (mm)
  • b : chiều cao hộp (mm)
  • s : lần lượt độ dày bụng, cánh (mm)
  • L : chiều dài cây (m)
  • 0,00785 hằng số quy ước theo trọng lượng riêng của thép.

Đặc Tính Kỹ Thuật Thép Hộp

Bảng tra Mác thép về các chỉ số thành phần hóa học theo những tỉ lệ tiêu chuẩn quy định:

Mác Thép THÀNH PHẦN HÓA HỌC ( %)
C Si   Mn P S Ni Cr Cu
A36 0.27 0.15 -0.4 1.20 0.040 0.05     0.2
SS400       0.05 0.050      
Q235B 0.22 0.35 1.40 0.045 0.045 0.3 0.3 0.3
S235JR 0.22 0.55 1.60 0.05 0.05      
GR.A 0.21 0.5 2.5XC 0.035 0.035      
GR.B 0.21 0.35 0.80 0.035 0.035      

Bảng tra Mác thép về các chỉ số giới hạn chịu lực và khả năng kéo giãn:

Mác Thép ĐẶC TÍNH CƠ LÝ
Temp oC YS Mpa TS Mpa EL %
A36   ≥245 400-550 20
SS400   ≥245 400-510 21
Q235B   ≥235 370-500 26
S235JR   ≥235 360-510 26
GR.A 20 ≥235 400-520 22
GR.A ≥235 400-520 22

Các Mác thép hộp phổ biến

Thép hộp được sản xuất từ các mác thép phổ biến, mỗi loại có đặc điểm riêng:

  • Q195 (Trung Quốc):
    • Ưu điểm: Độ bền thấp nhất, dễ uốn, chi phí thấp, phù hợp cho các ứng dụng không yêu cầu độ cứng cao.
    • Nhược điểm: Không đủ sức chịu tải cho các công trình lớn.
    • So sánh: Yếu hơn tất cả các mác thép khác, chỉ dùng cho các cấu trúc đơn giản.
  • Q235/SS400/A36/S235:
    • Ưu điểm: Độ bền trung bình, dễ gia công (cắt, hàn, uốn), giá cả hợp lý, là lựa chọn phổ biến nhất cho thép hộp.
    • Nhược điểm: Không đủ bền cho công trình chịu tải nặng hoặc môi trường khắc nghiệt.
    • So sánh: Các mác này có độ bền tương đương, nhưng SS400 (Nhật) và A36 (Mỹ) có chất lượng ổn định hơn nhờ tiêu chuẩn cao.
  • S275 (EU):
    • Ưu điểm: Cường độ cao hơn Q235/SS400 khoảng 10-15%, phù hợp cho các công trình yêu cầu độ an toàn cao như thép hộp 25×50, 50×100.
    • Nhược điểm: Giá thành cao hơn nhóm Q235.
    • So sánh: Bền hơn Q235/SS400/A36/S235, đáp ứng tốt trong ứng dụng công nghiệp.
  • Q345/S355:
    • Ưu điểm: Độ bền vượt trội, chịu lực phức tạp, lý tưởng cho công trình lớn (nhà xưởng, ven biển) hoặc môi trường khắc nghiệt.
    • Nhược điểm: Giá cao, khó gia công do độ cứng lớn.
    • So sánh: Q345 (Trung Quốc) và S355 (EU) có cường độ chảy cao hơn 40-50% so với Q235/SS400, là lựa chọn hàng đầu cho thép hộp trong các dự án nặng.

Báo Giá Thép Hộp Mạ Kẽm 50x100mm Hòa Phát Mới Nhất

Bảng quy cách & báo giá sắt hộp 50×100 Hòa Phát

Quy Cách Sắt Hộp Mạ Kẽm (mm) Chiều Dài L

(m)

Barem Trọng Lượng

(kg/cây)

Giá Thành

Sắt Hộp Mạ Kẽm

(vnđ)

50x100x1.4x6m 6 19.34 332.600
50x100x1.8x6m 6 24.70 424.800
50x100x2.0x6m 6 27.36 470.600
50x100x2.3x6m 6 31.30 751.200
50x100x2.5x6m 6 33.91 813.800
50x100x2.8x6m 6 37.79 907.000
50x100x3.0x6m 6 40.36 968.600
50x100x3.2x6m 6 42.90 1.029.600
50x100x3.5x6m 6 46.69 1.120.600
50x100x3.8x6m 6 50.43 1.210.300
50x100x4.0x6m 6 52.90 1.269.600

Lưu ý: Giá Thép hộp chung cho nhiều thương hiệu thép. Để nhận báo giá chính xác nhất cho từng thương hiệu. Hãy liên hệ Thép Vinh Phú để nhận báo giá.

Hotline : 0933 710 789

Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Giá Thép

Giá thép trên thị trường chịu tác động từ nhiều yếu tố như cung cầu, chi phí sản xuất, chính sách pháp lý và biến động kinh tế toàn cầu. Cụ thể:

  • Thương hiệu thép và độ tin cậy của nhà sản xuất đóng vai trò quan trọng trong việc định giá sản phẩm.
  • Chi phí nguyên liệu thép, năng lượng, nhân công và công nghệ sản xuất ảnh hưởng trực tiếp đến giá thành.
  • Nhu cầu thị trường dao động theo mùa vụ hoặc dự án, dẫn đến tăng hoặc giảm giá thép.
  • Các chính sách như thuế nhập khẩu, quy định chống bán phá giá và tiêu chuẩn môi trường làm tăng chi phí sản xuất.
  • Biến động kinh tế toàn cầu, như lạm phát hay tỷ giá, tác động đến giá thép chung.
  • Đặc tính thép, từ thép phổ thông đến thép chống mài mòn, chống nhiệt hay chuyên dụng, quyết định mức giá khác nhau.
  • Mua sỉ thường nhận được giá ưu đãi hơn so với mua lẻ.
  • Cạnh tranh gay gắt giữa các nhà cung cấp có thể dẫn đến giảm giá, mang lại lợi ích cho người tiêu dùng.

So Sánh Bảng Giá Thép Hộp Mạ Kẽm 50×100 Hòa Phát Với Bảng Giá Các Loại Sắt Hộp Khác:

Các sản phẩm sắt hộp đa dạng về quy cách, vì vậy trong một số trường hợp hoàn toàn có thể thay thế nhau. Dưới đây là các sản phẩm tương đồng mà bạn có thể tham khảo thêm:

Địa Chỉ Cung Cấp Thép Hộp Mạ Kẽm 50×100 Hòa Phát Uy Tín, Giá Rẻ

Sắt hộp 50×100 được cung cấp nhiều nơi, từ các thương hiệu danh tiếng đến nhà bán lẻ. Để tìm đối tác đáng tin cậy, bạn tham khảo các yếu tố sau:

  • Chứng từ CO, CQ đầy đủ, minh bạch về nguồn gốc và chất lượng.
  • Hệ thống kho bãi lớn, đảm bảo nguồn cung liên tục.
  • Dịch vụ tư vấn chuyên nghiệp, hỗ trợ tận tâm.
  • Giao hàng thần tốc, hàng hóa an toàn tuyệt đối.
  • Báo giá cạnh tranh, phù hợp ngân sách.

Thép Vinh Phú cam kết mang đến thép hộp chất lượng, dịch vụ uy tín và giao hàng nhanh chóng khắp Miền Bắc. Liên hệ ngay với chúng tôi để nhận tư vấn chi tiết:

  • Sale 1: 0933.710.789 – Ms Tâm
  • Sale 2: 093.297.789 – Mr Diện

Công Ty Cổ Phần Thép Vinh Phú

  • Nhà Phân Phối Thép số 1 tại Hà Nội và Khu Vực Phía Bắc
  • Phone: 0933.710.789 – 0935.297.789.
  • Email: ketoanthepvinhphu@gmail.com
  • website: https://www.thepvinhphu.com