Mô tả
Mục lục
Thép tấm 1mm thường được gọi thép tấm 1 ly hay sắt tấm mỏng 1mm, là loại thép được định dạng tấm hay cuộn, độ dày tấm 1mm, khổ rộng tiêu chuẩn từ 1m, 1.2m, 1.25m và 1.5m. Chiều dài tiêu chuẩn 2m đến 6m hoặc tùy yêu cầu.
Thép được sản xuất dựa trên hai dây chuyền chính: cán nóng hoặc cán nguội. Ngoài ra, thép tấm 1mm có thể được mạ kẽm để tăng độ bền.

Thông số kỹ thuật chi tiết của thép tấm 1 ly
Thép tấm 1mm được sản xuất trên dây chuyền hiện đại với tiêu chuẩn chất lượng quốc tế. Một số thông tin sản phẩm thép tấm 1 ly sau.
- Độ dày: 1 ly ( 1mm)
- Khổ tấm:1.000mm, 150mm, 1.500mm.
- Chiều dài: 2.000mm, 2.500mm, 6.000mm hoặc theo yêu cầu.
- Định dạng: tấm phẳng hay cuộn.
- Mác thép: SS400, SS300, A36, AH36, Q235A/B, Q345A/B, A572, S355, S275, S235…
- Tiêu chuẩn: ASTM, AISI, JIS, GOST, DIN, EN.
- Xuất xứ: Nhật, Anh, Mỹ, Hàn, Nga, Trung Quốc, Việt Nam.
Tiêu chuẩn S275 Của Thép Tấm 1 Ly Là Gì
Tiêu chuẩn S275 là một loại mác thép kết cấu cacbon có độ bền trung bình, được sử dụng phổ biến trong ngành xây dựng và cơ khí. Nó thuộc tiêu chuẩn EN 10025-2 của Châu Âu.
Định nghĩa & đặc điểm
- S: Viết tắt của “Structural” (kết cấu).
- 275: Giá trị giới hạn chảy tối thiểu là 275 MPa.
Thành phần hóa học (tính theo % trọng lượng)
Nguyên tố C tối đa Si tối đa Mn tối đa P tối đa S tối đa Cacbon (C) 0.25 0.40 1.60 0.035 0.035 Tính chất cơ học
Tính chất Giá trị Giới hạn chảy (Yield Strength) ≥ 275 MPa Độ bền kéo (Tensile Strength) 410 – 560 MPa Độ giãn dài (%) 23% (thép tấm dày ≤ 16mm) So sánh với thép khác:
-
Thép S275 có độ bền trung bình, thấp hơn S355 (Giới hạn chảy 355 MPa).
-
So với thép S235, S275 có độ bền cao hơn, phù hợp với ứng dụng chịu tải tốt hơn.
Quy Cách Thép Tấm Dày 1 Ly Tiêu Biểu:
Thép tấm dày 1 ly có nhiều quy cách khác nhau tùy thuộc nhu cầu khách hàng, dưới đây là giá các quy cách tiêu chuẩn được quan tâm nhất:
Giá từ 16.000 – 20.000đ/kg
- Giá thép tấm 1x1000x2000mm. Trọng lượng: 15,70 kg/tấm.
- Giá thép tấm 1x1250x2500mm. Trọng lượng: 24,53 kg/tấm.
- Giá thép tấm 1x1500x6000mm. Trọng lượng: 70,65 kg/tấm.
Cách Tính Trọng Lượng Của Thép Tấm
Thép tấm được tính dựa trên thể tích khối thép tấm và trọng lượng riêng của thép.
Thể tích khối tấm= T ( dày) x R ( khổ rộng) x D ( Chiều dài tấm hay cuộn)
Trọng lượng riêng của thép tùy thuộc vào từng loại thép, quy ước trung bình bằng 7.85 ( g/cm³).
Công Thức Tính Trọng Lượng Của Tấm Thép
Trọng lượng của thép tấm là tích số của thể tích tấm thép và trọng lượng riêng của tấm thép. Để dễ dàng cho việc tính toán, chúng tôi xin đơn giản hóa bằng cách tối ưu các đơn vị tính để các bạn áp dụng sau:
M (kg) = T (mm) x R (m) x Chiều dài D(m) x 7.85 (g/cm³).
Trong đó,
- M: trọng lượng tấm thép, đơn vị tính : kg.
- T: độ dày của tấm thép, đơn vị tính : m.
- R: chiều rộng hay khổ rộng của tấm thép, đơn vị tính : m
- D: chiều dài của thép tấm, đơn vị tính : m
ví dụ: quy cách : 1x1250x2500mm có trọng lượng là 24,53 kg
Phân Loại Các Loại Thép Tấm 1 Ly
Tùy theo tiêu chí mà thép tấm 1mm có thể phân chia các loại. Dưới đây là các tiêu chí phổ biến để phân loại thép tấm:
Theo Tiêu Chí Lớp Mạ Kẽm Bề Mặt
Dựa vào tính chất lớp bề mặt thép tấm 1 ly có thể chia thành 3 loại : thép tấm đen, thép tấm mạ kẽm và thép tấm nhúng nóng. Dưới là bảng so sánh 3 loại thép tấm
Thép tấm 1mm | Thép tấm đen | Thép tấm mạ kẽm | Thép tấm nhúng nóng |
Giới thiệu, nhận diện | Là loại thép tấm nguyên bản, chưa được mạ kẽm. Thép có màu đen hoặc đen xanh. | Thép được phủ một lớp kẽm mỏng bằng phương pháp điện phân. Thép có màu ánh kim, sáng bóng. | Thép được nhúng vào bể kẽm nóng chảy, tạo lớp phủ kẽm dày. Bề mặt hơi sần, màu xám bạc. |
Độ bền chống gỉ | Dễ bị gỉ sét khi tiếp xúc với môi trường ẩm ướt. | Chống gỉ tốt hơn thép đen nhưng kém hơn thép nhúng nóng. | Chống gỉ rất tốt, phù hợp với môi trường khắc nghiệt. |
Tuổi thọ | Ngắn, dễ bị ăn mòn. | Trung bình. | Cao nhất. |
Độ bám sơn | Tốt, dễ sơn phủ. | Kém hơn do lớp kẽm bóng. | Khó sơn vì lớp bề mặt sần sùi. |
Độ cứng, gia công | Cao, dễ gia công. | Tương đồng thép tấm đen. | Độ cứng thấp hơn thép tấm đen. |
Ứng dụng | Điều kiện che đậy hoặc cần phủ sơn trang trí | Dùng nhiều trong nhu cầu gia đình, công trình cần thẩm mỹ. | Kết cấu ngoài trời, cột điện, lan can, kết cấu cầu đường. Điều kiện môi trường khắc nghiệt. |
Giá thành thép tấm 1mm | Thấp. | Trung bình. | Cao. |
Theo Tiêu Chí Dây Chuyền Sản Xuất
Hiện nay thép tấm được sản xuất dựa trên 2 dây chuyền: cán nóng và cán nguội. Dưới đây là bảng phân tích và so sánh thép tấm cán nóng và thép tấm cán nguội:
Loại Thép Tấm | Thép tấm Cán Nóng | Thép tấm Cán Nguội |
Quy trình sản xuất thép tấm 1mm | Cán ở nhiệt độ cao (trên 1.000°C), sau đó để nguội tự nhiên. Quy trình đơn giản. | Cán ở nhiệt độ phòng và duy trì nhiệt độ suốt quá trình cán nguội. Quy trình phức tạp hơn. |
Bề mặt | Nhám hơn, có màu đen hoặc đen xanh. Thường có ba vớ (bavia). | Trơn bóng, mịn, có màu trắng xám, ít tạp chất. |
Ứng suất dư | Nhỏ hơn, giúp tính cơ lý gần thép phôi. | Cao hơn, có thể làm thay đổi tính cơ lý của thép tấm, cứng và giòn hơn. |
Dung sai | Cao, độ sai lệch về thông số cao hơn. | Thấp, tăng độ chính xác, phù hợp với yêu cầu kỹ thuật cao. |
Khả năng chịu lực, tính bền | Mềm hơn, gần giống tính chất thép phôi. | Cứng và bền hơn ( tham khảo từ 15-20%) cán nóng. |
Khả năng gia công | Ít dẻo hơn, khó tạo hình hơn thép cán nguội. | Dẻo hơn, dễ uốn nắn, cắt gọt và gia công hơn. |
Ứng dụng thép tấm 1mm | Dùng trong kết cấu xây dựng, chế tạo máy móc, đóng tàu, công trình lớn. | Dùng để sản xuất ô tô, đồ gia dụng, linh kiện cơ khí, cần độ chính xác. |
Giá thép tấm 1mm | Rẻ hơn do quy trình sản xuất đơn giản. | Đắt hơn vì yêu cầu kỹ thuật cao hơn. |
Ứng Dụng Của Thép Tấm 1 Ly
Thép tấm 1mm là loại thép tấm mỏng ( thường dưới 3mm) nên rất dễ để gia công tạo hình, hay ứng dụng trong những công trình không có tải trọng nhẹ và hình dạng phức tạp. Một số ứng dụng phổ biến như:
Ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp
- Làm vách ngăn, cửa thép chống cháy, cửa cuốn.
- Làm mái lợp, hệ thống thoát nước (máng xối, ống thoát nước).
Ngành cơ khí và chế tạo máy
- Làm vỏ máy, khung máy, nắp đậy bảo vệ trong các thiết bị công nghiệp.
- Gia công các linh kiện, phụ kiện cơ khí có độ dày mỏng.
Ngành ô tô, xe máy
- Làm thân xe, khung xe, nắp capo, cửa xe, thùng xe tải.
- Chế tạo các chi tiết như chắn bùn, ốp bảo vệ động cơ.
Ngành đóng tàu, hàng hải
- Gia công các bộ phận chịu lực nhưng không yêu cầu quá dày.
- Làm vách ngăn, sàn tàu hoặc thùng chứa hàng.
Gia công ứng dụng và mỹ thuật
- Làm kệ sắt, khung giá đỡ trong gia đình và công nghiệp.
- Cắt CNC tạo hoa văn trang trí.
- Làm bảng hiệu quảng cáo, biển số xe, biển báo giao thông.
Bảng Giá Và Quy Cách Của Thép Tấm 1 Ly
Thép tấm 1 ly được sản xuất với nhiều khổ rộng khác nhau, tùy vào nhu cầu sử dụng mà khách hàng có thể lựa chọn phù hợp, dưới đây là bảng quy cách được phổ biến có thể tham khảo
Sản Phẩm | Quy Cách
Tiêu Chuẩn |
Độ dày | Khổ Rộng
(mm) |
Chiều Dài
(mm) |
Trọng Lượng
(kg/tấm) |
Đơn Giá
vnđ/kg |
Thép Tấm 1mm | 1x1000x2000mm | 1mm | 1.000 | 2.000 | 15,70 | 16.000 – 20.000 |
1x1200x2400mm | 1mm | 1.200 | 2.400 | 22,60 | 16.000 – 20.000 | |
1x1250x2500mm | 1mm | 1.250 | 2.500 | 24,53 | 16.000 – 20.000 | |
1x1500x3000mm | 1mm | 1.500 | 3.000 | 35,32 | 16.000 – 20.000 | |
1x1500x6000mm | 1mm | 1.500 | 6.000 | 70,65 | 16.000 – 20.000 |
Lưu ý: giá thép tấm dày 1mm phụ thuộc vào nhiều yếu tố, chủng loại cho từng loại và tình hình biến động giá của thị trường. Để biết giá chính xác cho từng loại trong từng thời điểm hãy liên hệ ngay cho chúng tôi theo Hotline: 0933.710.789
Một số sản phẩm có thể phù hợp để bạn tham khảo:
- Giá thép tấm 0.8mm và quy cách.
- Giá thép tấm 1.2mm và quy cách.
- Giá thép tấm và quy cách tổng hợp.
Địa Chỉ Cung Cấp Thép Tấm 1 Ly Uy Tín, Giá Rẻ
Thép tấm dày 1 mm là loại thép tấm mỏng, rất đa dụng. Được cung cấp ở nhiều nơi. Việc lựa chọn cho mình sản phẩm đạt nhu cầu và giá cả hợp lý là mục tiêu hàng đầu của người tiêu dùng. Dưới đây là các tiêu chí quan trọng trong việc lựa chọn địa điểm mua hàng:
- Đầy đủ giấy tờ nguồn gốc xuất xứ và tiêu chuẩn chất lượng: CO, CQ.
- Kho hàng đủ lớn để có thể đảm bảo cung cấp không gián đoạn.
- Tư vấn nhiệt tình, chuyên nghiệp.
- Vận chuyển nhanh chóng và an toàn.
- Giá thành cạnh tranh.
Thép Vinh Phú chuyên cung cấp sỉ & lẻ thép tấm các loại. Chúng tôi cam kết chất lượng và uy tín đến khách hàng và đáp ứng mọi nhu cầu toàn khu vực Miền Bắc.
Mọi chi tiết xin liên hệ với chúng tôi qua Zalo hoặc gọi trực tiếp để được tư vấn:
- Sale 1: 0933.710.789 – Ms Tâm
- Sale 2: 0934.297.789 – Mr Diện
Công Ty Cổ Phần Thép Vinh Phú
- Nhà Phân Phối Thép số 1 tại Hà Nội và Khu Vực Phía Bắc
- Phone: 0933.710.789 – 0934.297.789.
- Email: ketoanthepvinhphu@gmail.com
- website: https://www.thepvinhphu.com