Thép Tấm 10 Ly – Sắt Tấm 10mm

Thép tấm 10 ly, Thép Vinh Phú chuyên phân phối, cung cấp thép tấm chất lượng, giá rẻ.

Thông Số Kỹ Thuật

  • Độ Dày: 10 ly (10mm).
  • Mác Thép: SS400, Q235B, A36, S235JR, GR.A, GR.B…
  • Chiều Rộng: 1.500mm, 2.000mm
  • Chiều Dài: 6.000mm, 12.000mm (hoặc theo yêu cầu).
  • Trọng Lượng: 78,50 kg/m².
  • Loại: Thép tấm trơn, gân, đen, mạ kẽm.
  • Xuất xứ: Nội địa và nhập khẩu.
  • Chứng nhận: đầy đủ CO, CQ.
  • Giá : từ 14.000 vnđ/kg.

Mô tả

Thép tấm 10 ly còn được gọi thép tấm 10mm hay sắt tấm 10mm. Là loại sản phẩm được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp, xây dựng, đóng tàu, kết cấu công trình. Thép Vinh Phú là đơn vị chuyên cung cấp thép tấm 10 ly chính hãng, đảm bảo chất lượng và giá thành tốt nhất trên thị trường.

Thông Số Kỹ Thuật

  • Độ dày: 10mm (10 ly).
  • Mác thép: SS400, Q235B, A36, S235JR, GR.A, GR.B…
  • Chiều rộng:1.500mm, 2.000mm.
  • Chiều dài: 6.000mm, 12.000mm ( hoặc theo yêu cầu).
  • Trọng lượng: 78,50 kg/m².
  • Xuất xứ: Việt Nam, Nhật, Hàn, Anh, Mỹ, Nga, Trung.

Tiêu Chuẩn GR.A, GR.B Là Gì

Thép Grade A (GR.A) chủ yếu tuân theo tiêu chuẩn ASTM A131, là tiêu chuẩn do Mỹ (Hoa Kỳ) ban hành, được sử dụng rộng rãi trong ngành đóng tàu và công trình biển.

Thép GR.B (Grade B) là một loại thép kết cấu dùng trong ngành đóng tàu và công trình biển, có độ bền cao hơn so với GR.A. Thép này tuân theo tiêu chuẩn ASTM A131 của Mỹ và được chứng nhận bởi các tổ chức hàng hải quốc tế như ABS, DNV, LR, BV, CCS, NK…

Ứng dụng thép tấm 10 ly
Sản xuất thép tấm 10 ly. Thép Vinh Phú là nhà cung cấp thép tấm chất lượng

Một Số Tiêu Chuẩn Mác Thép Tấm 10 Ly

Tiêu chuẩn của Mác thép phổ biến được thể hiện bởi các đặt tính chính là thành phần hóa học và tính chất cơ lý của thép:

Thành Phần Hóa Học

Thành phần hóa học bao gồm các nguyên tố chính được pha trộn vào sắt để tối ưu tính chất chất của thép. Dưới đây là bảng tính thành phần hóa học của từng loại mác thép.

Mác thép THÀNH PHẦN HÓA HỌC ( %)
C Si Mn P S Ni Cr Cu
Q235B 0.22 0.35 1.40 45 45 0.3 0.3 0.3
A36 0.27 0.15 -0.4 1.20 40 0.05 0.2
S235JR 0.22 0.55 1.60 0.05 0.05
GR.A 0.21 0.5 2.5XC 35 35
GR.B 0.21 0.35 0.80 35 35
SS400 0.05 50

Đặc Tính Cơ Lý

Đây là đặc tính phẩm chất của thép về khả năng chịu lực tác dụng. Bảng đặc tính cơ lý cho các loại mác thép phổ biến.

Mác thép ĐẶC TÍNH VẬT LÝ
Temp oC YS Mpa TS Mpa EL %
GR.A 20 ≥235 400-520 22
GR.B 0 ≥235 400-520 22
A36 ≥245 400-550 20
SS400 ≥245 400-510 21
Q235B ≥235 370-500 26
S235JR ≥235 360-510 26

Đặc Điểm Nổi Bật Của Thép Tấm 10 Ly

  • Chịu tải lớn, độ bền cao:  sắt tấm 10mm. Là loại thép dày phù hợp cho các công trình lớn và chịu tải cao.
  • Khả năng chống rỉ sét và ăn mòn tốt: Tùy thuộc vào từng loại thép tấm mà có khả năng chống chịu tốt với môi trường. Đặc biệt là loại thép tấm mạ kẽm, có thể làm việc trong môi trường khắc nghiệt.
  • Gia công dễ: dòng thép tấm theo các tiêu chuẩn mác phổ thông thường có tính dẻo và khả năng hàn tốt. Có thể cắt, gọt, hàn, nối dễ dàng.
  • Tính phổ biến: thép tấm được sử dụng rộng rãi trong rất nhiều công trình hiện nay với nhiều nhà cung cấp khắp nơi.
  • Đa dạng chủng loại: thép tấm 10mm có nhiều chủng loại với các đặc tính khác nhau, đáp ứng tùy mục đích sử dụng.
  • Sản phẩm độ đồng nhất cao: thép tấm 10mm được sản xuất trên dây chuyền tiên tiến và tiêu chuẩn cao. Các thông số kỹ thuật, tiêu chí chất lượng đồng đều, đảm bảo sự chính xác và ổn định cho công trình.
  • Giá thành:  sắt tấm 10mm là vật liệu có giá thành tốt, hiện giá dao động khoảng từ 14.000đ/kg.

Ứng Dụng Thép 10 Ly

Ngành xây dựng, kết cấu thép

  • Làm dầm thép, cột thép, khung nhà xưởng.
  • Gia cố sàn nhà, cầu thang, lan can, sàn thao tác.
  • Gia công vách ngăn, vỏ bọc bảo vệ kết cấu công trình.

Ngành cơ khí chế tạo, gia công kim loại

  • Chế tạo bệ máy, khung máy móc, giá đỡ cơ khí.
  • Làm vỏ bảo vệ máy móc, nắp che thiết bị công nghiệp.
  • Làm vật liệu cho gia công cắt CNC, kỹ nghệ tiện.

Ngành ô tô và đóng tàu

  • Gia công vỏ xe tải, vỏ thùng container, rơ-moóc.
  • Chế tạo khung gầm, sàn xe, cửa xe chuyên dụng.
  • Làm vách ngăn khoang tàu, boong tàu, sàn tàu.

Ngành dầu khí, công trình biển

  • Gia công bồn chứa dầu, bồn áp lực, đường ống dẫn dầu.
  • Làm kết cấu giàn khoan dầu khí ngoài khơi.
  • Chế tạo vỏ bình chịu áp lực trong công nghiệp.

Sản xuất nội thất và trang trí

  • Làm bàn ghế, kệ sắt, tủ thép.
  • Gia công biển quảng cáo, chữ nổi, bảng hiệu.
  • Làm vách ngăn kim loại, cửa sắt, lan can thép.

Sản xuất lò hơi, bồn bể chứa

  • Gia công bồn nước, bồn chứa hóa chất, bồn gas.
  • Làm vỏ lò hơi, vách ngăn lò nung.

Phân Loại Thép Tấm 10 Ly

Thép tấm dày 10mm được phân loại dựa trên các tiêu chí sau:

Theo quy trình sản xuất cán thép

Quy trình cán thép chia thép tấm 10mm thành 2 loại chính: cán nóng và cán nguội.

Dưới đây là bảng phân tích và so sánh 2 loại thép tấm:

Loại Thép Tấm Thép Cán Nóng Thép Cán Nguội
Quy trình sản xuất thép tấm 10mm Cán ở nhiệt độ cao (trên 1.000°C), sau đó để nguội tự nhiên. Quy trình đơn giản. Cán ở nhiệt độ phòng và duy trì nhiệt độ suốt quá trình cán nguội. Quy trình phức tạp hơn.
Bề mặt Nhám hơn, có màu đen hoặc đen xanh. Thường có ba vớ (bavia). Trơn bóng, mịn, có màu trắng xám, ít tạp chất.
Ứng suất dư Nhỏ hơn, giúp tính cơ lý gần thép phôi. Cao hơn, có thể làm thay đổi tính cơ lý của thép tấm, cứng và giòn hơn.
Dung sai Cao, độ sai lệch về thông số cao hơn. Thấp, tăng độ chính xác, phù hợp với yêu cầu kỹ thuật cao.
Khả năng chịu lực, tính bền Mềm hơn, gần giống tính chất thép phôi. Cứng và bền hơn ( tham khảo từ 15-20%) cán nóng.
Khả năng gia công Ít dẻo hơn, khó tạo hình hơn thép cán nguội. Dẻo hơn, dễ uốn nắn, cắt gọt và gia công hơn.
Ứng dụng thép tấm 10mm Dùng trong kết cấu xây dựng, chế tạo máy móc, đóng tàu, công trình lớn. Dùng để sản xuất ô tô, đồ gia dụng, linh kiện cơ khí, cần độ chính xác.
Giá thép tấm 10mm Rẻ hơn do quy trình sản xuất đơn giản. Đắt hơn vì yêu cầu kỹ thuật cao hơn.

Theo tính chất lớp bảo vệ bề mặt

Lớp bảo vệ bề mặt sắt tấm thường là kẽm và được chia thành 3 loại. Dưới đây là bản phân tích và so sánh các đặc điểm từng loại thép tấm:

Loại Thép Tấm 10mm Thép tấm đen 

(thép thường)

Thép tấm mạ kẽm 

(mạ điện)

Thép tấm nhúng nóng 

(mạ kẽm nhúng nóng)

Thép tấm 10mm là gì Thép tấm nguyên bản, không có lớp phủ bảo vệ. Thép tấm được phủ một lớp kẽm mỏng bằng phương pháp mạ điện phân. Thép tấm được nhúng vào bể kẽm nóng chảy ( ở trên 450℃).
Lớp kẽm Không có 5 – 30 µm 50 – 100 µm
Bề mặt Phẳng, màu đen hoặc đen xanh. Sáng bóng ánh kim. Hơi sần, màu xám bạc đục.
Khả năng chống ăn mòn, độ bền. Kém, dễ bị oxi hóa. Trung bình, phù hợp môi trường ít ăn mòn. Cao, chịu được môi trường khắc nghiệt, nước biển, hóa chất.
Khả năng chịu lực Cao. Cao. Thấp hơn thép đen nếu cùng độ dày.
Ứng dụng thép  tấm 10mm Làm kết cấu nhà xưởng, khung thép, ống thép chịu lực. Tránh tiếp xúc nắng, mưa. Khung cửa, nội thất, nhà ở và công trình cần thẩm mỹ. Đường ống dẫn nước, cột điện, lan can, giàn giáo ngoài trời.
Giá thép tấm 10mm Rẻ nhất. Trung bình. Cao nhất.

Bảng Giá Và Quy Cách Tiêu Biểu Của Thép Tấm 10 Ly

Dưới đây là bảng giá thép tấm 10 mm và quy cách cập nhật mới nhất

Quy Cách Thép Tấm 10 Ly Độ dày

(mm)

Khổ Rộng (mm) Chiều Dài (mm) Trọng Lượng

(kg/tấm)

Giá Thành 

(đ/kg)

10x1500x6000mm 10 1.500 6.000 706,50 14.000 – 20.000
10x1500x12000mm 10 1.500 12.000 1.413,00 14.000 – 20.000
10x2000x6000mm 10 2.000 6.000 942,00 14.000 – 20.000
10x2000x12000mm 10 2.000 12.000 1.884,00 14.000 – 20.000

Giá thép tấm 10 mm dao động theo giá của thị trường. Để có bảng giá chính xác cho từng thời điểm hãy liên hệ Thép Vinh Phú theo Hotline: 0933.710.789

Một số sản phẩm có thể bạn quan tâm:

Địa Điểm Cung Cấp Thép Tấm 10 Ly Uy Tín, Giá Rẻ

Thép tấm 10 mm là vật liệu phổ biến cho các công trình lớn nhỏ. Hiện có rất nhiều nhà cung cấp, phân phối sắt tấm 10 ly với nhiều thương hiệu và tiêu chuẩn chất lượng khác nhau. Để lựa chọn nhà cung cấp là vấn đề mà người dùng rất quan tâm. Dưới đây là một số tiêu chí đánh giá nhà cung cấp đáng tin cậy:

  • Sản phẩm có giấy chứng nhận nguồn gốc ( CO), chất lượng ( CQ) đầy đủ.
  • Kho hàng đủ lớn, đạt chuẩn nhằm đảm bảo số lượng và chất lượng.
  • Vận chuyển nhanh chóng, đúng tiến độ và an toàn.
  • Tư vấn chuyên nghiệp, nhiệt tình. Giúp tối ưu cả về giá trị sử dụng và hiệu quả kinh tế. Mang lại sự an tâm và hài lòng cho khách hàng.
  • Hỗ trợ thông tin hậu mãi tốt cho khách hàng.
  • Giá thành cạnh tranh tốt nhất.

Mọi chi tiết xin liên hệ với chúng tôi qua Zalo hoặc gọi trực tiếp số:

  • Sale 1: 0933.710.789 – Ms Tâm
  • Sale 2: 0934.297.789 – Mr Diện

Công Ty Cổ Phần Thép Vinh Phú

  • Nhà Phân Phối Thép số 1 tại Hà Nội và Khu Vực Phía Bắc
  • Phone: 0933.710.789 – 0934.297.789.
  • website: https://www.thepvinhphu.com
  • Địa chỉ: Thửa đất số 69-3, tờ bản đồ số 18, Thôn Văn Điển, Xã Tứ Hiệp, Huyện Thanh Trì, Hà Nội, Việt Nam.