Thép V250x250 – Sắt V250

Thép Vinh Phú là nhà cung cấp Thép V250 uy tín & giá rẻ.

    • Tên sản phẩm: Sắt V 250, Thép hình V250x250
  • Quy cách Thép V250 phổ biến:
    • V250x250x25mm, khối lượng: 559 kg
    • V250x250x35mm, khối lượng: 766 kg
  • Độ dày: từ 25mm đến 35mm
  • Chiều dài: 6m, 12m, yêu cầu
  • Chủng loại: đen, mạ kẽm, nhúng nóng
  • Mác thép: A36, SS400, Q235B, S235JR,  GR.A,  GR.B
  • Tiêu chuẩn: ASTM – JIS G3101 – KD S3503 – GB/T 700 – EN10030-2 
  • Xuất xứ: nội địa và nhập khẩu.
  • Trọng lượng thép hình V250 : từ 93.22 đến 127.76 kg/m
  • Giá thép V250 : từ 16.000 – 26.000 Vnđ/kg, tùy chất liệu.
Danh mục:

Mô tả

Thép V250x250 hay còn gọi là sắt V250, thép góc V250. Là loại thép có mặt cắt hình chữ V cỡ lớn với hai cạnh đều nhau, mỗi cạnh dài 250mm. Đây là một loại vật liệu xây dựng phổ biến, được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như xây dựng dân dụng, công nghiệp, cơ khí, và sản xuất kỹ thuật nhờ vào các đặc tính vượt trội như độ cứng cao, khả năng chịu lực tốt và chống chịu được tác động từ môi trường.

Thép V250x250 – Sắt v250

Thép V250x250 được sản xuất với quy trình là một chuỗi các bước công nghiệp phức tạp, đòi hỏi công nghệ hiện đại và kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt để đảm bảo sản phẩm đạt tiêu chuẩn về độ bền, kích thước và tính chất cơ lý. Đây là một loại vật liệu có độ bền cao, khả năng chịu lực tốt và tính linh hoạt trong ứng dụng. Thép góc V250 thường được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế như JIS G3101 (Nhật Bản), ASTM A36 (Mỹ), hoặc GOST 380-88 (Nga), với các mác thép phổ biến như SS400, A36, Q345B, hoặc S355.

Quy cách và Barem Trọng Lượng Thép V250x250

Bảng quy cách và trọng lượng của thép hình V250x250

Quy Cách Sắt V250

(mm)

Cánh B

( mm)

Độ Dày

( mm)

Chiều Dài L

( m)

Barem Trọng Lượng Sắt V250

(kg/cây)

Thép hình V250x250x25mm 250 25 6 559,31
Thép hình V250x250x35mm 250 35 6 766,55

Cách Tính Trọng Lượng Thép V250x250

Trọng lượng của thép V nói chung được xác định bằng tích số của thể tích thép và trọng lượng riêng

Trọng lượng riêng mỗi một chất liệu làm thép khác nhau sẽ khác nhau. Ngành thép đã áp dụng hằng số quy ước cho các loại thép phổ biến hiện nay là 7.850kg/m3.

Thể tích vật liệu thép được xác định là tích của diện tích mặt cắt ngang của thanh thép và chiều dài thanh. Thông thường, chiều dài thanh từ 6-12m.

Trong các thông số trên, diện tích mặt cắt là số liệu ta cần phải tính kỹ lưỡng. Vì các hình dạng thép V phức tạp thường khá khó khăn trong tính toán. Trong phạm vi bài viết này, chúng tôi đưa ra công thức tính cơ bản cho hình dạng thép đơn giản và phổ biến nhất.

Bên dưới là hình miêu tả thép V tiêu chuẩn và công thức tính trọng lượng sắt hình V

Công Thức Tính Trọng Lượng Thép V
Công Thức Tính Trọng Lượng Thép V Tiêu Chuẩn

Các Thương Hiệu Thép V250x250 Phổ Biến

Hiện trên thị trường có rất nhiều thương hiệu nổi tiếng trong và ngoài nước. Một số thương hiệu sắt V250 phổ biến sau:

  • Sắt V250x250 Hòa Phát
  • Sắt V250x250 Miền Nam
  • Sắt V250x250 An Khánh
  • Sắt V250x250 Posco
  • Sắt V250x250 Nhà Bè
  • Sắt V250x250 VinaOne
  • Sắt V250x250 Đại Việt
  • Sắt V250x250 Á Châu
  • Sắt V250x250 Osaka Steel
  • Sắt V250x250 JFE Steel
  • Sắt V250x250 Hyundai Steel
  • Sắt V250x250 Tangshan Steel

Đặc Tính Kỹ Thuật Thép V250x250

Bảng tra Mác thép về các chỉ số thành phần hóa học theo những tỉ lệ tiêu chuẩn quy định:

Mác Thép THÀNH PHẦN HÓA HỌC ( %)
C Si   Mn P S Ni Cr Cu
A36 0.27 0.15 -0.4 1.20 0.040 0.05 0.2
SS400 0.05 0.050
Q235B 0.22 0.35 1.40 0.045 0.045 0.3 0.3 0.3
S235JR 0.22 0.55 1.60 0.05 0.05
GR.A 0.21 0.5 2.5XC 0.035 0.035
GR.B 0.21 0.35 0.80 0.035 0.035

Bảng tra Mác thép về các chỉ số giới hạn chịu lực và khả năng kéo giãn:

Mác Thép ĐẶC TÍNH CƠ LÝ
Temp oC YS Mpa TS Mpa EL %
A36 ≥245 400-550 20
SS400 ≥245 400-510 21
Q235B ≥235 370-500 26
S235JR ≥235 360-510 26
GR.A 20 ≥235 400-520 22
GR.B 0 ≥235 400-520 22

Mác Thép Là Gì – Tại Sao Cần Nắm Mác Thép

Mác thép là thuật ngữ dùng để chỉ loại thép hoặc cấp thép, được xác định dựa trên thành phần hóa học, tính chất cơ học (độ bền, độ cứng, độ dẻo) và mục đích sử dụng của thép. Mỗi mác thép được đặt tên theo một hệ thống tiêu chuẩn cụ thể (như JIS, ASTM, GB, EN), giúp phân biệt các loại thép khác nhau trong sản xuất và ứng dụng.

Ý nghĩa của mác thép

  • Thành phần hóa học: Mác thép cho biết hàm lượng carbon (C), mangan (Mn), silic (Si), hoặc các nguyên tố hợp kim khác (như crom – Cr, niken – Ni) trong thép.
  • Tính chất cơ lý: Thể hiện độ bền kéo, giới hạn chảy, độ giãn dài, phù hợp với các yêu cầu kỹ thuật.
  • Ứng dụng: Mác thép giúp người dùng chọn loại thép phù hợp cho xây dựng, cơ khí, đóng tàu, v.v.

Một số mác thép phổ biến

  • SS400: Một mác thép của Nhật Bản (theo tiêu chuẩn JIS G3101), là thép cacbon thấp, độ bền kéo khoảng 400-510 MPa, dùng phổ biến trong xây dựng.
  • A36: Mác thép của Mỹ (theo tiêu chuẩn ASTM), tương tự SS400, với độ bền kéo 400-550 MPa, dùng cho kết cấu nhà xưởng, cầu đường.
  • Q235: Mác thép Trung Quốc (theo GB/T 700), có giới hạn chảy khoảng 235 MPa, thường dùng trong sản xuất sắt hình.
  • S235: Mác thép Châu Âu (theo EN10025), tương đương Q235, phù hợp cho các công trình dân dụng.

Tầm quan trọng của mác thép

  • Đảm bảo kỹ thuật: Chọn đúng mác thép giúp công trình an toàn, tránh gãy đổ.
  • Tiết kiệm chi phí: Không cần dùng mác thép quá cao cấp cho công trình đơn giản.
  • Phù hợp tiêu chuẩn: Mỗi quốc gia hoặc dự án có thể yêu cầu mác thép theo tiêu chuẩn riêng.

Mỗi nhu cầu có yêu cầu về tiêu chí thép khác nhau cho phù hợp. Mác thép chính là điều kiện tiên quyết giúp bạn có thể chọn được vật liệu đúng yêu cầu. Ngoài ra, bạn cũng cần biết thêm một số Mác thép tương đồng để thể là phương án dự phòng hữu hiệu.

Báo Giá Thép V250x250 Mới Nhất

Bảng báo giá chi tiết cho từng loại thép hình V250 bao gồm : thép đen, thép mạ kẽmnhúng nóng.

Bảng Báo Giá Thép V250 Đen

Sắt V250 Đen: Là loại thép góc nguyên bản. Có màu đen hoặc đen xanh đặc trưng. Dễ nhận biết bởi lớp oxit sắt tự nhiên sau quá trình sản xuất. Thép đen chịu lực tốt nhưng do dễ bị oxy hóa nên thường dùng trong các công trình ít tiếp xúc với nước hoặc ánh nắng. Giá thành rẻ nhất danh sách.

thép V250 đen
Thép Hình V250x250, Thép Góc V250 Đen

Bảng quy cách & báo giá sắt V250 Đen

Quy Cách Sắt V250

(mm)

Chiều Dài L Barem Trọng Lượng

(kg/cây)

Giá Thành 

Sắt V250 Đen

(vnd/cây)

Thép hình V250x250x25mm 6 559,31 8.389.688
Thép hình V250x250x35mm 6 766,55 11.498.288

Bảng Báo Giá Thép V250 Mạ Kẽm

Sắt V250 mạ kẽm: Là loại thép góc V250 đen được xử lý bề mặt và phủ một lớp kẽm bằng phương pháp mạ điện. Giúp tăng khả năng chống oxy hóa, bề mặt sáng bóng, thẩm mỹ cao. Rất phù hợp cho các công trình yêu cầu thẩm mỹ hoặc ngoài trời có mức độ ẩm trung bình. Loại này giá thành cao hơn sắt đen nhưng thấp hơn sắt nhúng nóng.

thép V250 mạ kẽm
Thép Hình V250x250, Thép Góc V250 Mạ Kẽm

Bảng quy cách & báo giá sắt V250 mạ kẽm:

Quy Cách Sắt V250

(mm)

Chiều Dài L Barem Trọng Lượng

(kg/cây)

Giá Thành

Sắt V250 Mạ Kẽm

(vnd/cây)

Thép hình V250x250x25mm 6 559,31 10.067.625
Thép hình V250x250x35mm 6 766,55 13.797.945

Bảng Báo Giá Thép V250 Nhúng Nóng

Sắt V250 mạ kẽm nhúng nóng: Là loại thép góc V250 đen được xử lý bề mặt và nhúng vào bể kẽm nóng chảy ( trên 450 độ C). Loại này bền hơn, chịu được môi trường khắc nghiệt như vùng ven biển hoặc khu vực có hóa chất, thường dùng cho các công trình đòi hỏi độ bền lâu dài. Nhược điểm là bề mặt sắt thường hơi sần và giá thành cao nhất trong các loại.

thép V250 nhúng nóng
Thép Hình V250x250, Thép Góc V250 Mạ Kẽm Nhúng Nóng

Bảng quy cách & báo giá sắt V250 mạ kẽm nhúng nóng:

Quy Cách Sắt V250

(mm)

Chiều Dài L Barem Trọng Lượng

(kg/cây)

Giá Thành

Sắt V250 Nhúng Nóng

(vnd/cây)

Thép hình V250x250x25mm 6 559,31 12.304.875
Thép hình V250x250x35mm 6 766,55 16.864.155

Lưu ý: Giá Thép hình V250x250 có thể thay đổi theo thị trường. Để nhận báo giá chính xác nhất, vui lòng liên hệ Thép Vinh Phú để được hỗ trợ.

Hotline : 0933 710 789

Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Giá Thép

Giá sắt thép trên thị trường chịu ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố khác nhau, từ cung cầu, chi phí sản xuất, đến các yếu tố kinh tế vĩ mô và chính sách toàn cầu. Dưới đây là các yếu tố chính:

Chi phí nguyên liệu đầu vào:

  • Giá quặng sắt, than cốc, và thép phế liệu – những nguyên liệu chính để sản xuất thép – có tác động trực tiếp đến giá thành.
  • Chi phí năng lượng (điện, khí đốt) cũng ảnh hưởng lớn, vì sản xuất thép tiêu tốn nhiều năng lượng.

Cung và cầu trên thị trường:

  • Nhu cầu: Khi các ngành xây dựng, bất động sản, ô tô, hoặc cơ sở hạ tầng phát triển mạnh (như dự án đầu tư công tại Việt Nam), nhu cầu thép tăng, đẩy giá lên. Ngược lại, suy thoái kinh tế hoặc thị trường bất động sản đóng băng sẽ làm giảm cầu, khiến giá giảm.
  • Nguồn cung: Nếu sản lượng thép tăng do sản xuất hay nhập khẩu tăng giúp giảm giá thành cạnh tranh và ngược lại.

Tỷ giá hối đoái:

  • Vì nguyên liệu thép thường được giao dịch bằng USD, khi đồng nội tệ (như VND) mất giá so với USD, chi phí nhập khẩu tăng, kéo theo giá thép trong nước tăng.

Chi phí vận chuyển:

  • Giá cước vận tải biển tăng (do khủng hoảng chuỗi cung ứng hoặc giá nhiên liệu) làm tăng chi phí nhập khẩu nguyên liệu và phân phối thép, đẩy giá lên.

Yếu tố kinh tế & chính trị khác:

  • Lạm phát, lãi suất cao, hoặc suy thoái kinh tế ở các thị trường lớn (Mỹ, Nhật, EU, Trung Quốc) có thể làm giảm nhu cầu thép, ảnh hưởng đến giá. Ngược lại, các gói kích thích kinh tế (như đầu tư hạ tầng) sẽ thúc đẩy giá thép.
  • Thuế quan: Bao gồm các gói bảo hộ, xóa bỏ hay trừng phạt thuế quan đều có ảnh hưởng đến giá cả.
  • Chiến tranh: đây là tình hình cực đoan nhất, có thể cản trở hoặc gián đoạn quy trình cung cầu nếu đó là thị trường có ảnh hưởng đến thị trường thép.
  • .v..v..

Ưu Điểm & Ứng Dụng Của Thép V250x250

Thép V250x250 được ứng dụng nhiều trong đời sống, từ các đồ gia dụng cho đến các sản phẩm công nghiệp. Để được phổ biến rộng rãi như vậy thì sắt hình V250 phải có những ưu điểm nổi bật so với các vật liệu khác. Dưới đây là ưu điểm và những ứng dụng thường thấy trong đời sống.

​​Ưu Điểm Nổi Bật Của Thép Hình V250

Thép V250x250 có nhiều tính năng ưu việt so với nhiều vật liệu khách. Một vài điểm mạnh của vật liệu này là:

  • Chịu lực tốt: Thiết kế hình chữ V giúp phân bố lực đều, ít bị biến dạng dưới tải trọng lớn.
  • Độ bền cao: Chống bào mòn, chịu được rung động và điều kiện thời tiết khắc nghiệt.
  • Ứng dụng linh hoạt: Dễ gia công, phù hợp với nhiều loại công trình.
  • Tiết kiệm chi phí: Giá thành hợp lý, chi phí bảo dưỡng thấp.

Ứng Dụng Thép V250x250 Trong Đời Sống

Trong mọi ngành nghề trong đời sống hằng ngày, chúng ta đều có thể dễ dàng bắt gặp. Sắt hình V250 được sử dụng nhiều nhất trong các ngành nghề như: 

  • Xây dựng: Làm khung nhà xưởng, nhà tiền chế, kết cấu mái, cầu đường, cột điện, giàn giáo.
  • Công nghiệp: Sử dụng trong đóng tàu, chế tạo máy móc, khung xe, giá đỡ.
  • Khác: Làm hàng rào, lan can, khung cửa, nội thất như giá sách, tủ kệ.

So Sánh Bảng Giá Thép V250x250 Với Bảng Giá Các Loại Sắt V Khác:

Các sản phẩm sắt V đa dạng về quy cách, một vài sản phẩm có kích thước xấp xỉ nhau có thể hỗ trợ thêm cho lựa chọn của bạn.

Địa Chỉ Cung Cấp Thép Hình V250 Uy Tín, Giá Rẻ

Sắt hình V250 là vật liệu phổ biến trong các công trình lớn hiện nay. Người dùng có thể lựa chọn nhiều nhà cung cấp từ các thương hiệu lớn nhỏ khác nhau. Để chọn cho mình nhà cung cấp tốt, dưới đây là các tiêu chí quan trọng trong đánh giá:

  • Có đầy đủ giấy tờ nguồn gốc xuất xứ và tiêu chuẩn chất lượng: CO, CQ.
  • Kho hàng đủ lớn để có thể đảm bảo cung cấp không gián đoạn.
  • Tư vấn nhiệt tình, chuyên nghiệp.
  • Vận chuyển nhanh chóng và an toàn.
  • Giá thành rẻ.

Thép Vinh Phú chuyên cung cấp sỉ & lẻ thép hình V các loại. Sản phẩm chất lượng, uy tín và hỗ trợ vận chuyển toàn khu vực Miền Bắc.

Mọi chi tiết xin liên hệ với chúng tôi qua Zalo hoặc gọi trực tiếp để được tư vấn:

  • Sale 1: 0933.710.789 – Ms Tâm
  • Sale 2: 093.297.789 – Mr Diện

Công Ty Cổ Phần Thép Vinh Phú